Trang Chủ Vở bài tập lớp 3 SBT Tiếng Anh 3 - Thí điểm

Bài tập Unit 4 Sách BT Anh lớp 3 thí điểm: I’m seven years old. How old are you?

Unit 4. How old are you – SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 4 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to).a. five (số năm (5) b. Six (số sáu (6); I’m seven years old. How old are you?…

A: PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

1: Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to).

a. five (số năm (5)       b. Six (số sáu (6)

2: Match (Nối)

one – 1 two – 2 three – 3 four – 4 five – 5 six – 6 seven – 7 eight-8 nine-9 ten-10

3: Do the puzzle (Thực hiện trò chơi ô chữ).

B: SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

1. Read and match. (Đọc và nối).

1 – c Who’s that? Đó là ai?

2  – d It’s Miss Hien. Đó là cô Hiền.

3  – a How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?

4  – b I’m six years old. Mình 6 tuổi.

2: Match the sentences (Nối những câu sau).

1 – b Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

2  – d How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi ?

I’m eight years old. Mình tám tuổi.

3  – a Is that Mai? Đó là Mai phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

4  – c How old is Mai? Mai bao nhiêu tuổi?

She’s eight years old. Cô ấy 8 tuổi.

3: Put the words in order. Then read aloud

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. Is that Mai? Đó là Mai phải không?

Advertisements (Quảng cáo)

2. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?

3. I’m nine years old. Mình 9 tuổi.

4. How old is Mai? Mai boo nhiêu tuổi?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

1. Hello. I’m Linda. What’s your name?

Xin chào. Mình là Linda. Bạn tên là gì?

Hello/Hi, Linda. My name’s Trinh.

Xin chào, Linda. Mình tên là Trinh.

2. Is that Mai? Đó là Mai phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

3. I’m seven years old. How old are you?

Mình bảy tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi?

I’m eight years old. Mình tám tuổi.

4. This is Tony. How old is he?

Advertisements (Quảng cáo)

Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi?

He is eight years old. Cậu ấy 8 tuổi.

D: READING (ĐỌC HlỂU)

1: Look, read and match (Nhìn, đọc và nối).

1 – b How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?

I’m eight years old. Mình 8 tuổi.

2  – a Who’s that girl? Cô gái đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

3  – c Who’s that boy? Cậu con trai đó là ai?

It’s Peter. Đó là Peter.

2: Read and complete (Đọc và hoàn thành).

(1)no (2) that (3) are (4) old

1. A: Is that Linda? Đó là Linda phải không?

B: No, it isn’t. Không, không phải.

A: Who’s that? Đó là ai?

B: It’s Mary. Đó là Mary.

2. A: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi vậy Quân?

B: I’m ten years old. Mình mười tuổi.

E: WRITING (VIẾT)

1: Look and write (Nhìn và viết).

1. Hello. My name’s Peter. Xin chào. Mình tên là Peter.

I’m seven years old. Mình bây tuổi.

2. Hello. My name’s Phong. Xin chào. Mình tên là Phong. I’m ten years old. Mình mười tuổi.

2: Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời).

1. Who’s that? Đó là ai?

That is Nam. Đó là Nam.

2. How old is Nam? Nam bao nhiêu tuổi?

He’s eight years old. Cậu ấy 8 tuổi.

3. Who’s that? Đó là ai?

That is Mai. Đó là Mai.

4. How old is Mai? Mai bao nhiêu tuổi?

She’s eight years old. Cô ấy 8 tuổi.

3: Write about you (Viết về bản thân)

 Vẽ bức tranh (tấm hình) của em vào khung sau.

1. My name’s Trinh. Tên mình là Trinh.

2. I’m eight years old. Mình tám tuổi.

Advertisements (Quảng cáo)