Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 33, 34, 35, 36 trang 11 Sách BT Toán Lớp 6 tập 2: Tìm các số nguyên x sao cho: 2/x = x/8

Bài 4 Rút gọn phân số SBT Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 33, 34, 35, 36 trang 11 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 33: Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng các phân số còn lại…

Câu 33: Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng các phân số còn lại:

$${{15} \over {35}};{{ – 6} \over {33}};{{21} \over {49}};{{ – 21} \over {91}};{{14} \over { – 77}};{{ – 24} \over {104}};{6 \over {22}}$$

\({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7};{{ – 6} \over {33}} = {{ – 6:3} \over {33:3}} = {{ – 2} \over {11}};\)

\({{21} \over {49}} = {{21:7} \over {49:7}} = {3 \over 7};{{ – 21} \over {91}} = {{ – 21:7} \over {91:7}} = {{ – 3} \over {13}}\)

\({{14} \over { – 77}} = {{14:( – 7)} \over { – 77:( – 7)}} = {{ – 2} \over {11}};{{ – 24} \over {104}} = {{ – 24:8} \over {104:8}} = {{ – 3} \over {13}};\)

\({6 \over {22}} = {{6:2} \over {22:2}} = {3 \over {11}}\)

Vậy phân số cần tìm là \({6 \over {22}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 34: Tìm tất cả các phân số bằng phân số \({{21} \over {28}}\) và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 19.

Ta có: \({{21} \over {28}} = {3 \over 4}\)

Các phân số bằng phân số \({{3} \over {4}}\) và có mẫu số nhỏ hơn 19 là \({3 \over 4};{6 \over 8};{9 \over {12}};{{12} \over {16}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 35: Tìm các số nguyên x sao cho: \({2 \over x} = {x \over 8}\)

\({2 \over x} = {x \over 8} \Rightarrow {x^2} = 16 = {4^2} = {( – 4)^2}\)

Suy ra: x= 4 hoặc x = -4

Câu 36: Rút gọn

\(A = {{4116 – 14} \over {10290 – 35}}\)  ;

 \(B = {{2929 – 101} \over {2.1919 + 404}}\)

\({\rm{A}} = {{4116 – 14} \over {10290 – 35}} = {{14.(294 – 1)} \over {35.(294 – 1)}} = {{2.7} \over {5.7}} = {2 \over 5}\)

\(B = {{2929 – 101} \over {2.1919 + 404}} = {{101.(29 – 1)} \over {2.101.(19 + 2)}} = {{(29 – 1)} \over {2.(19 + 2)}} = {{2.2.7} \over {2.3.7}} = {2 \over 3}\)

Advertisements (Quảng cáo)