Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 38, 7.1, 7.2, 7.3 trang 131, 132, 133 SBT Toán 6 tập 1: Tính chu vi hình ABCDE ?

Bài 7 Độ dài đoạn thẳng Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Giải bài 38, 7.1, 7.2, 7.3 trang 131, 132, 133 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Câu 7.1: Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần…

Câu 38: Xem hình 10.

a) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA theo thứ tự giảm dần.

b) Tính chu vi hình ABCDE (tức là tính AB+BC+CD+DE+EA)

a) Dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng rồi sắp xếp các độ dài theo thứ tự giảm dần.

Ta có:   AB  =  30mm                     BC = 14mm

              CD = 15mm                      DE= 32mm

              EA = 17mm

Sắp xếp: DE, AB, EA, CD, BC

b) Chu vi hình ABCDE:

AB+BC + CD + DE + EA

= 30  + 14 + 15 + 32 + 17 = 108 (mm)

Câu 7.1: Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.

a) AB = 2 (cm) còn nói là … A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là … AB bằng 2 (cm) hoặc A … B một khoản bằng 2 (cm).

b) Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là … A và B bằng … hoặc A … B một khoảng bằng … hoặc … AB bằng …

c) AB = 0 còn nói là … A và B bằng … hoặc hai điểm A và B … hoặc … AB bằng … hoặc A … B một khoảng bằng …

a) AB = 2 (cm) còn nói là ..(4).. A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là ..(3).. AB bằng 2 (cm) hoặc A ..(5).. B một khoản bằng 2 (cm).

b) Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ..(4).. A và B bằng ..(2).. hoặc A ..(5).. B một khoảng bằng ..(2).. hoặc ..(3).. AB bằng ..(2)..

c) AB = 0 còn nói là ..(4).. A và B bằng ..(2).. hoặc hai điểm A và B ..(1).. hoặc ..(3).. AB bằng ..(2).. hoặc A ..(5).. B một khoảng bằng ..(2)..

Câu 7.2: Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).

Advertisements (Quảng cáo)

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; <; =; >, điền vào chỗ trống (…) dưới đây để diễn tả đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.

a) AB … CD hay CD … AB hoặc AB … CD hoặc CD … AB.

b) CD và GH … hoặc CD và GH … hoặc CD … GH.

c) AB … EF hay EF … AB hoặc AB … EF hoặc EF … AB.

a) AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc CD < AB.

b) CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH.

c) AB lớn hơn EF hay EF nhỏ hơn AB hoặc AB > EF hoặc EF < AB.

Câu 7.3: Quan sát hình bs 5.

Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau:

AB = …

BC = …

Advertisements (Quảng cáo)

CD = …

DA = …

OA = …

OB = …

OC = …

OD = …

AC = …

BD = …

b) Chọn một trong các kí hiệu ”<” hoặc ”=” hoặc ”>” điền vào chỗ trống (…) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.

AB … AD

AB … CD

AB … AC

AB … AO

AC … BD

AC … AO

OA … OB

a) AB = 35mm

BC = 35mm

CD = 35mm

DA = 35mm

OA = 25mm

OB = 25mm

OC = 25mm

OD = 25mm

AC = 50mm

BD = 50mm

b) AB = AD

AB = CD

AB < AC

AB > AO

AC = BD

AC > AO

OA = OB

Advertisements (Quảng cáo)