Câu 54: Hình vuông dưới dây có tính chất: mỗi ô ghi một lũy thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:
Câu 55: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:
a) \({\rm{}}{10^{ – 3}} = \)
A) 10 – 3 B) \({{10} \over 3}\) C) \({1 \over {{{10}^3}}}\)
D) \({\rm{}}{10^3}\) E) \({\rm{}} – {10^3}\)
Advertisements (Quảng cáo)
b) \({10^3}{.10^{ – 7}} = \)
A) \({10^{10}}\) B) \({100^{ – 4}}\) C) \({10^{ – 4}}\)
D) \({\rm{}}{20^{ – 4}}\) E) \({\rm{}}{20^{10}}\)
c) \({{{2^3}} \over {{2^5}}}=\)
Advertisements (Quảng cáo)
A) \({\rm{}}{2^{ – 2}}\) B) \({2^2}\) C) \({1^{ – 2}}\)
D) \({\rm{}}{2^8}\) E) \({\rm{}}{2^{ – 8}}\)
a) \({\rm{}}{10^{ – 3}} = {1 \over {{{10}^3}}}\). Vậy chọn đáp án C
b) \({10^3}{.10^{ – 7}} = {10^{ – 4}}\). Vậy chọn đáp án C
c) \({{{2^3}} \over {{2^5}}} = {2^{ – 2}}\). Vậy chọn đáp án A
Câu 56: So sánh \({99^{20}}\) và \({9999^{10}}\).
Ta có:
\(\eqalign{
& {99^{20}} = {\left( {{{99}^2}} \right)^{10}} = {9801^{10}} \cr
& 9801 < 9999 \Rightarrow {9801^{10}} < {9999^{10}} \cr} \)
Vậy \({99^{20}} < {9999^{10}}\)