Câu 11.1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là
\(\left( A \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = {1 \over 3}.{1 \over 2}.{1 \over 5};\)
\(\left( B \right)\left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5}.{1 \over 2}} \right)\)
\(\left( C \right){1 \over 3}.{1 \over 5} + {1 \over 3}.{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5} + {1 \over 2}} \right)\)
\(\left( D \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = \left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).\left( {{1 \over 3}.{1 \over 2}} \right)\)
Hãy chọn đáp án đúng.
Advertisements (Quảng cáo)
Chọn đáp án \(\left( B \right)\left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5}.{1 \over 2}} \right)\)
Câu 11.2: Giá trị của biểu thức là
(A) -2; B(2); (C) -1; (D) 1
Advertisements (Quảng cáo)
Hãy chọn đáp án đúng
Chọn đáp án (D) 1.
Câu 11.3: Tính tích \(P = \left( {1 – {1 \over 2}} \right)\left( {1 – {1 \over 3}} \right)\left( {1 – {1 \over 4}} \right)…\left( {1 – {1 \over {99}}} \right)\)
\(P = {1 \over 2}.{2 \over 3}.{3 \over 4}…{{98} \over {99}} = {1 \over {99}}\)
Câu 11.4: Chứng tỏ rằng \({1 \over {101}} + {1 \over {102}} + … + {1 \over {299}} + {1 \over {300}} > {2 \over 3}\)
\({1 \over {101}} + {1 \over {102}} + … + {1 \over {299}} + {1 \over {300}} > {1 \over {300}}.200 = {2 \over 3}\)