Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 trang 28 SBT Toán lớp 6 tập 2: Tính tích P = ( 1 – 1/2 ) ( 1 – 1/3 ) ( 1 – 1/4 ) … ( 1 – 1/99 )

Bài 11 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Sách Bài Tập Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 trang 28 Sách Bài Tập Toán lớp 6 tập 2. Câu 11.1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là…

Câu 11.1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là

\(\left( A \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = {1 \over 3}.{1 \over 2}.{1 \over 5};\)

\(\left( B \right)\left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5}.{1 \over 2}} \right)\)

\(\left( C \right){1 \over 3}.{1 \over 5} + {1 \over 3}.{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5} + {1 \over 2}} \right)\)

\(\left( D \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = \left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).\left( {{1 \over 3}.{1 \over 2}} \right)\)

Hãy chọn đáp án đúng.

Advertisements (Quảng cáo)

Chọn đáp án \(\left( B \right)\left( {{1 \over 3}.{1 \over 5}} \right).{1 \over 2} = {1 \over 3}.\left( {{1 \over 5}.{1 \over 2}} \right)\)

Câu 11.2: Giá trị của biểu thức  là

(A) -2;         B(2);         (C) -1;         (D) 1

Advertisements (Quảng cáo)

Hãy chọn đáp án đúng

Chọn đáp án (D) 1.

Câu 11.3: Tính tích \(P = \left( {1 – {1 \over 2}} \right)\left( {1 – {1 \over 3}} \right)\left( {1 – {1 \over 4}} \right)…\left( {1 – {1 \over {99}}} \right)\)

\(P = {1 \over 2}.{2 \over 3}.{3 \over 4}…{{98} \over {99}} = {1 \over {99}}\)

Câu 11.4: Chứng tỏ rằng \({1 \over {101}} + {1 \over {102}} + … + {1 \over {299}} + {1 \over {300}} > {2 \over 3}\)

\({1 \over {101}} + {1 \over {102}} + … + {1 \over {299}} + {1 \over {300}} > {1 \over {300}}.200 = {2 \over 3}\)

Advertisements (Quảng cáo)