Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6

Grammar Practice trang 40 Anh 6: Write the words for the numbers.

Unit 3 : At Home – Ở nhà SGK Anh lớp 6. Thực hiện các yêu cầu phần Grammar Practice trang 40 SGK Tiếng Anh 6. Write in your exercise book (Viết vào sách bài tập của em); Write the words for the numbers.

GRAMMAR PRACTICE (Thực hành ngữ pháp)

1. to be

– I ……. Nga. I …….a student.

My mother and father ……. teachers.

My brother …….a student.

There …….four people in my family.

I am Nga. I am a student.

My mother and father are teachers.

My brother is a student.

There are four people in my family.

Tạm dịch: 

Tôi là người Nga. Tôi là một học sinh.

Cha mẹ tôi là giáo viên.

Anh trai tôi là học sinh.

Có bốn người trong gia đình tôi.

2. to be

……… Ba. This ……… Nga.

She ……… my friend. We ……… in the yard.

My mother and father ……… in the house.

I am Ba. This is Nga.

She is my friend. We are in the yard.

My mother and father are in the house.

Tạm dịch: 

Tôi là Ba. Đây là Nga.

Cô ấy là bạn tôi. Chúng tôi ở trong sân.

Cha và mẹ tôi ở trong nhà.

3. to be

a. How old ……. you?

– I ……. twelve.

b. How ols ……. she?

– She ……. eleven.

c. ……. he eleven?

– No, he …….

d. ……. they twelve?

– No, they ……..

 a. How old are you?

– I am twelve.

b. How ols is she?

– She is eleven.

c. Is he eleven?

– No, he isn’t.

d. Are they twelve?

– No, they aren’t.

Tạm dịch: 

a. Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 12 tuổi.

Advertisements (Quảng cáo)

b. Cô ấy bao nhiêu tuổi? – Cô ấy 11 tuổi.

c. Anh ấy 11 tuổi à? – Không, không phải.

d. Họ 12 tuổi à? – Không, không phải.

4. Imperative (Commands)

(Câu mệnh lệnh)

a. Come … .                                    d. Close … book

b. Sit … .                                       e. Stand … .

c. Open … book

 a. Come in.                                    d. Close your book.

b. Sit down.                                  e. Stand up.

c. Open your book.

Tạm dịch: 

a. Mời vào.

b. Ngồi xuống.

c. Mở sách ra.

d. Đóng sách lại.

e. Đứng lên.

5. How many …? (Bao nhiêu …?)

a) How many desks are there?

b) How many books are there?

c) How many students are there?

d) How many teachers are there?

 a) There is one.

b) There are six.

c) There are two.

d) There is one.

Tạm dịch: 

a) Có bao nhiêu bàn học?

-> Có 1.

Advertisements (Quảng cáo)

b) Có bao nhiêu quyển sách?

-> Có 6.

c) Có bao nhiêu học sinh?

-> Có 2.

d) Có bao nhiêu giáo viên?

-> Có 1.

6. Question words (Từ để hỏi).

a. … is your name?

– My name … Nam

b. … do you live?

– I … in Ha noi

c. … is that?

– That … my brother

d. … does he do?

– He … a student.

 a. What  is your name?

– My name is Nam.

b. Where do you live?

– I live in Ha noi.

c. Who is that?

– That is my brother

d. What does he do?

– He is a student.

Tạm dịch: 

a. Bạn tên gì? – Mình tên Nam.

b. Bạn sống ở đâu? – Mình sống ở Hà Nội.

c. Kia là ai? – Kia là anh trai mình.

d. Anh ấy làm nghề gì? – Anh ấy là sinh viên.

7. Numbers (Các số)

a. Write the words for the numbers.  ( Viết từ cho các con số) 

1 …, 5 …, 8 …, 10 …, 20 …, 30 …, 50 …, 70 …, 90 …, 100 …

b. Write the numbers for the words. (Viết các con số cho các từ)

four …, seven …, nine …, eleven …, fifteen …, twenty – five …, sixty …, seventy – five …, eighty …

 1 one, 5 five, 8 eight, 10 ten, 20 twenty, 30 thirty, 50 fifty, 70 seventy, 90 ninety, 100 one/a hundred.

b. four 4, seven 7, nine 9, eleven 11, fifteen 15, twenty – five 25, sixty 60, seventy – five 75, eighty 80.

8. Greetings  (Lời chào)

Thanh: Hello.

Chi: … .

Thanh: … are you?

Chi: I’m …, thank you. How are …?

Thanh: Fine, …

 Thanh: Hello.

Chi: Hi.

Thanh: How are you?

Chi: I’m fine, thank you. How are you?

Thanh: Fine, thanks.

Tạm dịch: 

Thanh: Xin chào.

Chi: Chào.

Thanh: Bạn khỏe không?

Chi: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn khỏe không?

Thanh: Mình khỏe, cảm ơn.

9. This and That

Ba: What is … ? … it a desk?

Thu: …, it is.

Ba: What is …? … it a desk?

Thu: …, it … It is a table.

 Ba: What is that? Is it a desk?

Thu: Yes, it is.

Ba: What is this? Is it a desk?

Thu: No, it isn’t. It is a table.

10. A picture quiz (Câu đố bằng hình ảnh)

Tạm dịch: 

1. chair: ghế

2. book: sách

3. eraser: cục tẩy

4. ruler: cây thước

5. door: cánh cửa

6. clock: đồng hồ

7. board: bảng đen

8. window: cửa sổ

classroom: lớp học

Advertisements (Quảng cáo)