Trang Chủ Vở bài tập lớp 5 VBT Toán 5

Bài 1, 2, 3, 4 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1: Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 39. Luyện tập chung – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống; Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn…

1: Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

Không đơn vị, hai phần trăm

Không đơn vị, năm phần nghìn

2: Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = ….\)

b) \({{871} \over {100}} = ….\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = …\)

c) \({4 \over {10}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = …\)

3: Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

Advertisements (Quảng cáo)

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = ……………\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = …………..\)

Đáp án

1: Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

5,9

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

48,72

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

0,404

Không đơn vị, hai phần trăm

0,02

Không đơn vị, năm phần nghìn

0,005

2: Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

Advertisements (Quảng cáo)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = 24,7\)

b) \({{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = 41,62\)

c) \({4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = 0,004\)

3: Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

74,296   <   74,692   < 74,926   < 74,962

4: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = {{6 \times 7 \times 5 \times 9} \over {5 \times 7}} = 6 \times 9 = 54\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = {{6 \times 9 \times 7 \times 8} \over {7 \times 9}} = 6 \times 8 = 48\)

Advertisements (Quảng cáo)