(1): Viết vào chỗ trống tên các loài cá
Bắt đầu bằng ch |
Bắt đầu bằng tr |
M : cá chim, ………….
|
M : cá trắm, ……… |
(2): Điền tiếng
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau
– Em trai của bố : ……………..
– Nơi em đến học hàng ngày : …………..
– Bộ phận cơ thể dùng để đi : ………………
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau
– Trái nghĩa với khó : ……….
Advertisements (Quảng cáo)
– Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : ……….
– Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : ………….
(1): Viết vào chỗ trống tên các loài cá
Bắt đầu bằng ch |
Bắt đầu bằng tr |
M : cá chim, cá chuối, cá chép, cá chuồn, cá chẽm, cá chày,… |
M : cá trắm, cá trích, cá trôi, cá tràu, cá trê, cá trạch,… |
(2) Điền tiếng
Advertisements (Quảng cáo)
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
– Em trai của bố : chú
– Nơi em đến học hằng ngày : trường
– Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau
– Trái nghĩa với khó : dễ
– Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : cổ
– Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mũi