Trang Chủ Vở bài tập lớp 2 VBT Tiếng Việt lớp 2

Chính tả – Tuần 25 trang 28 Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2: Tìm tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa trái nghĩa với khó

Chính tả – Tuần 25: SBT Tiếng Việt lớp 2 – Trang 28. Viết vào chỗ trống tên các loài cá; Tìm tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa trái nghĩa với khó…

 (1): Viết vào chỗ trống tên các loài cá 

Bắt đầu bằng ch

Bắt đầu bằng tr

M : cá chim, ………….

M : cá trắm, ………

(2): Đin tiếng 

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau

– Em trai của bố :  ……………..

– Nơi em đến học hàng ngày :   …………..

– Bộ phận cơ thể dùng để đi :   ………………

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau

– Trái nghĩa với khó :      ……….

Advertisements (Quảng cáo)

– Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : ……….

– Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi :   ………….

(1): Viết vào chỗ trống tên các loài cá

Bắt đầu bằng ch

Bắt đầu bằng tr

 M : cá chim, cá chuối, cá chép, cá chuồn, cá chẽm, cá chày,…

 M : cá trắm, cá trích, cá trôi, cá tràu, cá trê, cá trạch,…

(2) Điền tiếng

Advertisements (Quảng cáo)

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :

– Em trai của bố : chú

– Nơi em đến học hằng ngày : trường

– Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau

– Trái nghĩa với khó : dễ

– Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : cổ

– Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mũi

Advertisements (Quảng cáo)