KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ SỐ 10
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1. Một gene có 120 chu kỳ xoắn, A = 3/2G. ĐB làm cho gene ĐB ngắn hơn gene ban đầu 10,2 Ao và có số liên kết hidro là 2874. ĐB thuộc dạng:
A. mất 2 cặp G – X, 1 cặp A- T B. mất 2 cặp A – T, 1 cặp G – X
C. mất 3 cặp A – T D. mất 3 cặp G – X
2. Một gene có G = 480 nu và có 2880 liên kết hydro. Gene ĐB hơn gene bình thường một liên kết hydro nhưng hai gene có chiều dài bằng nhau. Số nu từng loại trong gene ĐB là:
Advertisements (Quảng cáo)
A. A = T = 719; G = X = 481 B. A = T = 619; G = X = 481
C. A = T = 719; G = X = 581 D. A = T = 619; G = X = 581
3. Một gene dài 3060 Ao, trên mạch gốc của gene có 100 adenin và 250 thymin. Gene đó bị ĐB mất một cặp G – X thì số liên kết hydro của gene ĐB sẽ bằng :
A. 2344 B. 2345 C. 2347 D. 2348
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 4: Gene A bị ĐB thành gene a. Khi cặp gene này tự sao 4 lần số nu cung cấp cho gene a kém A là 90. Đây là dạng ĐB
A. mất 15 cặp nu B. mất 6 cặp nu C. mất 15 nu D. mất 3 cặp nu
5. Gene A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotide loại timin nhiều gấp 2 lần số nucleotide loại guanin. Gene A bị đột biến điểm thành allele a. Allele a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nucleotide của allele a là:
A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T = 801; G = X = 400.
C. A = T = 800; G = X = 399. D. A = T = 799; G = X = 400.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
B |
C |
D |
D |