Cùng thử sức với 3 đề thi cuối học kì 2 lớp 2 Toán, đề thi khá hay bám sát chương trình đã học.
ĐỀ:1
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……; ……; …….; …….; 94; 95
82; 84; 86;…….;…….;…….;…….; 97; 98
2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số |
Viết số |
Chín mươi sáu. |
…………………… |
……………….. |
84 |
3. Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = … c. 2 + 9 =….
b. 14 – 6 = … d. 17 – 8 =….
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = ….. dm
A. 18 dm
B.28 dm
C.38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10
B.x = 0
C.x = 20
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình |
8. a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
Advertisements (Quảng cáo)
Đề 2:
1: Số ?
10, 20, 30,…..,…., 60, ….., 80,…..,100.
2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ … của từng phép tính
a, 12 – 8 = 5 ….. c, 17 – 8 = 9 ……
b, 24 -6 = 18 ….. d, 36 + 24 = 50……
3: Đặt tính rồi tính:
32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59
4: Tìm x:
a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
5:a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
6: Viết tiếp vào chỗ chấm
Advertisements (Quảng cáo)
17 giờ hay…..giờ chiều 24 giờ hay …..giờ đêm
7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
|
Tháng 5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
31 |
– Ngày 19 – 5 là thứ ……
-Trong tháng 5 có… ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……….
– Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày…
– Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ….. ngày.
8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
ĐỀ SỐ 3
1: Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B.498
C.500
2: Điền dấu >, <, = tương ứng
457 …….. 467 650………650
299……… 399 401……… 397
3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7
B.4
C.5
4: Giá trị của trong biểu thức x × 3 = 12 là:
A. 6
B.4
C.5
5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19
6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1m = ……dm 100cm = ……..m
1m =…….cm 10dm = ………m
7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1
B.3
C.4
8: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 20cm.
BC = 30 cm.
CA = 40cm
9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây?