Hướng dẫn giải bài 3, 4, 5 trang 15 SGK Tiếng Anh lớp 2: Lesson 2 Unit 3. At the seaside – Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
S, s, sea.
S, s, sail.
S, s, sand.
I can see the sea.
I can see the sail.
I can see the sand
At the seaside.
Tạm dịch:
S, s, biển.
Advertisements (Quảng cáo)
S, s, buồm.
S, s, cát.
Tôi có thể nhìn thấy biển.
Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.
Tôi có thể nhìn thấy cát
Ở bên bờ biển.
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu ✓.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. a. I can see a sail.
(Tôi có thể nhìn thấy con thuyền.)
2. b. I can see the sand.
(Tôi có thể nhìn thấy bãi cát.)
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
– Sea, sea
– Sail, sail
– Sand, sand
Từ vựng
1. sail” đi du thuyền” /seɪl/”
2. sea” biển” /siː/”
3. sand” cát” /sænd/”
4. see” nhìn, nhìn thấy” /siː/”