Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English

Video Capony Creatures – Unit 2 Monkeys Are Amazing! Tiếng Anh 6 Explore English

Hướng dẫn làm bài Video: Capony Creatures Unit 2. Monkeys Are Amazing! trang 27 SGK Tiếng Anh 6 Cánh diều – Explore English. 

BEFORE YOU WATCH

Look at the photo. Which animals do you think are in this rain forest? Make a list.

(Nhìn bức ảnh. Em nghĩ động vật nào có ở rừng mưa này? Lập danh sách.)

– jaguar: báo đốm

– frog: ếch

– monkey: ếch

– bird: chim

– crocodile: cá sấu

WHILE YOU WATCH

A. Check. What animals on your list did you see?

(Kiểm tra. Bạn đã nhìn thấy động vật nào trong danh sách của em?)

In my list, I saw frogs, monkeys, birds and crocodiles.

(Trong danh sách tôi đã nhìn thấy ếch, khỉ, chim và cá sấu.)

B. Watch the video again. Complete the sentences using the words in the box.

(Xem lại video. Hoàn thành câu sử dụng từ trong khung.)

noisy          big              small         long

1. The rain forest on the island of Barro Colorado is very_________ .

2. The howler monkey is really_________ .

Advertisements (Quảng cáo)

3. The coati’s tail is very______ .

4. The red-eyed tree frog is ________ .

1. The rain forest on the island of Barro Colorado is very big.

( Rừng mưa trên đảo Barro Colorado rất lớn.)

2. The howler monkey is really noisy.

( Khỉ hú thật là ồn ào.)

3. The coati’s tail is very long.

( Đuôi của coati rất dài.)

4. The red-eyed tree frog is small.

( Ếch cây mắt đỏ nhỏ bé.)

AFTER YOU WATCH

Advertisements (Quảng cáo)

Talk with a partner. What animals live in rain forests? What interesting animals do you know?

(Nói với bạn của em. Những động vật nào sống ở rừng mưa? Em biết những động vật thú vị nào?)

Animals living in rainforests are:

(Động vật sống ở rừng mưa là: )

– orangutans (đười ươi)

– gorillas (khỉ đột)

– sloths (con lười)

– squirrel monkeys (khỉ sóc)

– Harpy eagle (đại bàng Harpy)

– toucans (chim tu – căng)

– hummingbirds (chim ruồi)

Interesting animals I know are:

(Những động vật thú vị mà tôi biết là: )

– Shoebill stork (cò Shoebill)

– glass frog (ếch thủy tinh)

– wombat (con gấu túi)

– sun bear (gấu chó)

– lyrebird (chim sơn ca)

Từ vựng

1. orangutan” (n): đười ươi” /əˈræŋətæn/”

2. gorilla” (n): khỉ đột” /ɡəˈrɪlə/”

3. sloth” (n): con lười” /sləʊθ/”

4. squirrel monkey” (n): khỉ sóc” /ˈskwɪrəl/ /ˈmʌŋki/”

5. eagle” (n): đại bàng” /ˈiːɡl/”

6. toucan” (n) chim tu – căng” /ˈtuːkæn/”

7. hummingbird” (n): chim ruồi” /ˈhʌmɪŋbɜːd/”

8. stork” (n) cò” /stɔːk/”

9. wombat” (n): con gấu túi” /ˈwɒmbæt/”

10. lyrebird” (n): chim sơn ca” /ˈlaɪəbɜːd/”

Advertisements (Quảng cáo)