Mega Family
(Đại gia đình)
ABOUT THE VIDEO: The Casons talk about life in a big family.
(Về video: Gia đình Casons nói về cuộc sống trong một đại gia đình.)
BEFORE YOU WATCH
Circle the words you think you will hear to describe the Cason’s family.
(Khoanh chọn những từ em nghĩ em sẽ nghe khi mô tả gia đình Cason.)
happy small big fun unusual |
– happy: vui vẻ, hạnh phúc
– small: nhỏ bé
– big: to lớn
– fun: vui
– unusual: bất thường
Advertisements (Quảng cáo)
I think I will hear the words: happy, big and fun.
(Tôi nghĩ tôi sẽ nghe thấy từ “happy, big” và “fun.”)
WHILE YOU WATCH
A. Check your answers to the Before You Watch question.
(Kiểm tra câu trả lời của em cho câu hỏi Before You Watch.)
Đang cập nhật!
Bài B
Advertisements (Quảng cáo)
B. Watch the video again. Circle T for True or F for False.
(Xem lại video. Khoanh chọn T với câu Đúng và F với câu Sai.)
1. Life in a big family is difficult. 2. All children in the Cason family go to the same school. 3. All the children have their own bedrooms. 4. The younger brothers and sisters fight a lot. 5. Dave Cason says his family is happy. |
T T |
F F F F |
AFTER YOU WATCH
Talk with a partner. Do you know any big families? What are they like? Do you want to have a big family?
(Nói với một người bạn. Em có biết một đại gia đình nào không? Họ trông như thế nào? Gia đình của em có đông đúc không?)
I know a very big family next to my house. In that family 4 generations (14 people) live under one roof: great grandfather, grandparents, father and mother, their children, brothers and sisters, aunts and uncles, nephew and nieces and cousins. They seem quite happy, but sometimes they argue and the very young kids fight.
I don’t have a big family. In my family there are 4 people: my parents, my elder brother and me.
Tạm dịch:
Tôi biết một gia đình rất lớn bên cạnh nhà tôi. Trong gia đình đó, 4 thế hệ (14 người) cùng chung sống dưới một mái nhà: ông cố, ông bà nội, bố mẹ, con, anh chị em ruột, cô, dì, chú, bác, cháu ruột và anh em họ. Họ có vẻ khá vui vẻ, nhưng đôi khi họ tranh cãi và những đứa trẻ còn rất nhỏ đánh nhau.
Tôi không có một gia đình lớn. Trong gia đình tôi có 4 người: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi.
Đang cập nhật!
Từ vựng
1. happy” (a): vui vẻ, hạnh phúc” /ˈhæpi/”
2. unusual” (a): bất thường” /ʌnˈjuːʒuəl/”
3. fun” (n): niềm vui” /fʌn/”
4. difficult” (a): khó khăn” /ˈdɪfɪkəlt/”
5. fight” (v): đánh nhau” /faɪt/”