Hoạt động 1
Chia hình chữ nhật thành các ô vuông
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung lớn nhất để thực hiện được các hoạt động theo yêu cầu.
Chuẩn bị:
– Chia lớp thành các nhóm.
– Chuẩn bị 20 hình chữ nhật có chiều dài là 28 cm, chiều rộng là 16 cm, thước kẻ, bút chì màu.
Tiến hành hoạt động:
– Mỗi nhóm sử dụng thước kẻ, bút để chia hết tờ giấy hình chữ nhật đã chuẩn bị thành các hình vuông bằng nhau (mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng ƯCLN(28,16) xăng-ti-mét), sau đó tô màu sao cho hai ô liền nhau không cùng màu (xem hình minh hoạ).
Hướng dẫn:
Advertisements (Quảng cáo)
– Các nhóm tính ƯCLN(28, 16) để tìm độ dài cạnh của các ô vuông nhỏ cần kẻ.
Ta có: 28 = 22.7; 16 = 24
=> ƯCLN(28, 16) = 22 = 4
Vậy mỗi hình vuông có độ dài cạnh là 4 cm.
– Sau đó tiến hành kẻ theo hình minh họa.
Advertisements (Quảng cáo)
Hoạt động 2 trang 45 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
Tìm hiều diện tích và dân số của các quốc gia.
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tự nhiên để giải quyết một vấn đề
thực tiễn.
Chuẩn bị:
– Chia lớp thành các nhóm.
– Máy tính để bàn, laptop hoặc máy tính bảng có kết nối Internet.
Tiến hành hoạt động:
– Mỗi nhóm sử dụng phương tiện đã có và kết nối Internet để lấy được thông tin về dân số (a) và diện tích (b) của 10 quốc gia trên thế giới. Sau đó tìm hai số tự nhiên q và r thoả mãn a = bq + r.
– Số q trong mỗi phép toán biểu thị gần đúng mật độ dân số của mỗi quốc gia (người/km?), từ đó chỉ ra quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhất, nhỏ nhất.
Gợi ý: Có thể lập thành bảng theo mẫu sau vào vở.
STT
|
Quốc gia
|
Dân số (người) (a) |
Diện tích (km2) (b)
|
q |
r |
1 |
Việt Nam |
96 208 984 (năm 2019) |
331 231 290
|
290 |
151 994
|
2 |
… |
… |
… |
… |
… |
Hướng dẫn:
Gợi ý: Có thể lập bảng như sau:
STT |
Quốc gia
|
Dân số (người) (a) |
Diện tích (km2) (b)
|
q |
r |
1 |
Việt Nam |
96 208 984 (Năm 2019) |
331 231 |
290 |
151 994 |
2 |
Nhật Bản |
126 476 461 (Năm 2020) |
377 930 |
334 |
247 841 |
3 |
Malaysia |
32 365 999 (Năm 2020)
|
330 803 |
97 |
278 108 |
4 |
Hàn Quốc |
51 269 185 (Năm 2020) |
100 210 |
511 |
61 875 |
5 |
Phi-lip-pin |
109 581 078 (Năm 2020) |
300 000 |
365 |
81 078 |
6 |
Ai Cập |
102 334 440 (Năm 2020) |
1 002 450 |
102 |
84 540
|
7 |
Мў |
331 002 651 (Năm 2020) |
9 826 675 |
33 |
6 722 376
|
8 |
Nga |
145 934 462 (Năm 2020) |
17 098 246 |
8 |
9 148 494 |
9 |
Thái Lan |
69 799 978 (Năm 2020) |
513 120 |
136 |
15 658 |
10 |
Pháp |
65 273 511 (Năm 2020) |
640 679 |
101 |
564 932 |