1. Circle the odd-one-out. Write.
1. table / milkshake / noodles / pizza . __table___
2. bed / cabinet / shelf / seventeen. ___
3. forty / drawers / eighty / one hundred. ___
4. noodles / thirteen / twenty / fifteen. ____
5. rug / twenty / pillow / blanket. ___
2. seventeen
3. drawers
4. noodles
5. twenty
Dịch:
1. bàn / trà sữa / mì / pizza
2. giường / tủ / giá để / mười bảy
3. 40 / ngăn kéo / 80 / 100
4. mì / 13 / 20 / 15
5. thảm / 20 / gối / chăn
2. Look and match.
Advertisements (Quảng cáo)
1. Does the giraffe have a long neck? _c_ 2. Does it have two legs? ___ 3. Does the boy have black hair? ___ 4. Does he have noodles? ___ 5. Does the girl have long hair? ___ 6. Does she have a pizza? ___ |
a. Yes, he does. b. Yes, she does. c. Yes, it does. d. No, she doesn’t. e. No, he doesn’t. f. No, it doesn’t. |
2. f
3. a
4. e
5. b
6. d
Dịch:
1. Con hươu cao cổ có cái cổ dài phải không? => Đúng vậy.
2. Nó có 2 chân phải không? => Không phải.
3. Cậu bé có mái tóc đen phải không? => Đúng vậy, cậu bé có mái tóc đen.
4. Cậu bé ăn mì phải không? => Không phải, cậu bé không ăn mì.
5. Cô gái có mái tóc dài phải không? => Đúng vậy, cô gái có mái tóc dài.
Advertisements (Quảng cáo)
6. Cô gái đang ăn pizza phải không? =>Không, cô gái không ăn pizza.
3. Ask and answer.
+ Does the giraffe have a long neck? => Yes, it does.
+ Does…?
4. Check (v) the two picture that start with the same sound. Write the letter.
2. frog – frisbee = fr
3. dress – drum = dr
4. crayon – crab = cr
5. Write T (true) or F (false)
1. There are two beds. _T_
2. There’s a kite under a bed. ___
3. There are books on the cabinet. ___
4. There are pants on the rug. ___
5. There are pillows on the beds. ___
2. T
3. T
4. F
5. T
Dịch:
1. Có 2 cái giường
2. Có 1 cái diều dưới giường.
3. Có sách trên tủ.
4. Có quần trên thảm.
5. Có gối trên giường.
6. Read and color.