Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau .
Bài 1. Hệ thần kinh có chức năng
A. Điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với những thay đổi của môi trường.
C. Chức năng đào thải chất độc hại.
D. Cả A, B và C.
Bài 2. Hệ thần kinh gồm
A. Trung ương thần kinh.
B. Dây thần kinh
C. Bộ phận ngoại biên và nơron.
D. Cả A và B.
Bài 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là
A. Dây thần kinh.
B. Trung ương thần kinh
C. Nơron.
Advertisements (Quảng cáo)
D. Sợi trục.
Bài 4. Phản xạ là
A. Phản ứng của cơ thể với các kích thích của môi trường.
B. Chỉ có ở sinh vật có hệ thần kinh.
C. Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ.
D. Cả A và B.
Bài 5. Phản xạ có vai trò
A. Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống.
B. Tăng cường khả năng trao đổi chất.
Advertisements (Quảng cáo)
C. Chống chịu với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
D. Cả A, B và C.
Bài 6. Xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh là nhờ
A. Nơron hướng tâm. B. Nơron li tâm.
C. Dây thần kinh pha. D. Cả A và B.
Bài 7. Xung thần kinh truyền từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời là nhờ
A. Nơron hướng tâm. B. Nơron li tâm.
C. Dây thần kinh pha. D. cả A và B.
Bài 8. Xung thần kinh được truyền đi cả hai chiều trong
A. Nơron hướng tâm. B. Nơron li tâm.
C. Dây thần kinh pha. D. Cả A và B.
Bài 9. Cận thị là gì?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.
B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa.
C. Là tật mắt không có khả năng nhìn.
D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.
Bài 10. Nguyên nhân dẫn đến cận thị là
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh.
B. Do đọc sách không đúng cách, không giữ đúng khoảng cách.
C. Do vộ sinh không sạch.
D. Cả A và B.
Bài 1 |
Bài 2 |
Bài 3 |
Bài 4 |
Bài 5 |
A |
D |
C |
D |
A |
Bài 6 |
Bài 7 |
Bài 8 |
Bài 9 |
Bài 10 |
A |
B |
C |
A |
D |