Bài 37.13: Hãy trình bày những hiểu biết của em về axit clohiđric theo dàn ý sau :
a) Thành phần hoá học.
b) Tác dụng lên giấy quỳ.
c) Tác dụng với kim loại.
a) Thành phần hoá học của axit clohiđric : Công thức hoá học HCl, phân tử có 1 nguyên tử H, gốc axit là Cl có hoá trị I.
b) Tác dụng với giấy quỳ : Dung dịch HCl làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ.
c) Tác dụng với kim loại : \(Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2} \uparrow \) .
Bài 37.14: Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối : CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2 ?
Những chất sau đây là :
Advertisements (Quảng cáo)
Oxit : CaO, MnO2, SO2 ;
Axit : H2SO4, HCl ;
Bazơ : Fe(OH)2, LiOH, Mn(OH)2.
Muối : FeSO4.CaSO4, CuCl2.
Bài 37.15: Viết phương trình hoá học biểu diễn những chuyển hoá sau đây :
a) \(S \to S{O_2} \to {H_2}S{O_3}\)
b) \(Cu \to CuO \to Cu\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) \(P \to {P_2}{O_5} \to {H_3}P{O_4}\)
Phương trình hóahọc biểu diễn những biến đổi :
a) \(S + {O_2} \to S{O_2};S{O_2} + {H_2}O \to {H_2}S{O_3}\)
b) \(2Cu + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2CuO;CuO + {H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu + {H_2}O\)
c) \(4P + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5};{P_2}{O_5} + 3{H_2}O\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{H_3}P{O_4}\)
Bài 37.16: Điền thêm những công thức hoá học của những chất cần thiết vào các phương trình hoá học sau đây rồi cân bằng phương trình :
a) Mg + HCl ———–> ? + ? b)Al + H2SO4 ———-> ? + ?
c) MgO + HCl ——-> ? + ? d) CaO + H3PO4 ———–> ? + ?
đ) CaO + HNO3 ——-> ? + ?
a) \(Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2} \uparrow \)
b) \(2Al + {H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2} \uparrow \)
c) \(MgO + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}O\)
d) \(3CaO + 2{H_3}P{O_4} \to C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}O\)
đ) \(CaO + 2HN{O_3} \to Ca{(N{O_3})_2} + {H_2}O\)