READ.
Click tại đây để nghe:
Dịch bài:
Nha trang
– Khu nghỉ mát bên bờ biển
Thắng cảnh
– Viện Hải dương học
– tượng Phật khống lồ
– đào ngoài khơi
Chỗ nghỉ
– ít khách sạn để lựa chọn
Phương tiện giao thông đến và đi
– hàng ngày có các chuyến bay đi Thành phố Hồ Chí Minh (trừ thứ hai)
– các chuyến bay đi Hà Nội 2 lần/ tuần
– các chuyến xe và tàu hỏa ra Bắc vào Nam
Đà Lạt
– nổi tiếng là thành phố cùa Mùa xuân Vĩnh cửu
Thắng cảnh
– thác, hổ
Advertisements (Quảng cáo)
– đường sẳt
– vườn hoa
Chỗ nghỉ:
– nhiều khách sạn, nhưng khó tìm được chồ nghỉ vào thời điểm đông khách
Phương tiện giao thông đến và đi:
– các chuyến bay đến Thành phố Hồ Chí Minh 3 chuyến một tuần
– xe đi Nha trang và Thành phổ Hồ Chí Minh
Sapa
– khu nghi mát trên núi
Thắng cảnh
– làng dân tộc ít người
– sườn dốc núi đẹp
– suối trong rừng
Chỗ nghỉ
Advertisements (Quảng cáo)
– có khách sạn và nhà nghỉ
Phương tiện giao thông đến và đi
– hàng ngày có xe đi thị xã Lào Cai
– có tàu hỏa từ Lào Cai đi Hà Nội
Vịnh Hạ Long
– được UNESCO công nhận là di sản thế giới
Thắng cảnh
– hang động hùng vĩ
– đáo đá vôi tuyệt đẹp
– bãi cát yên tĩnh
Chỗ nghỉ
– khách sạn lớn nhỏ ở thành phố Hạ Long và các hòn đảo khác
– nhà khách giá rẻ ở thành phố Hạ Long
Phương tiện giao thông đến và đi
– hàng ngày có xe ô tô và tàu hỏa đi và đến Hải Phòng và Hà Nội
1. Check (✓) the topics mentioned in the brochures about the resorts.
(Đánh dấu (✓) vào những chủ đề được đề cập trong những cuốn sách giới thiệu về những khu nghỉ mát.)
|
Nha trang |
Da Lat |
Sa Pa |
Ha Long Bay |
caves |
|
|
|
|
flights to Ha Noi |
|
|
|
|
hotels |
|
|
|
|
local transport |
|
|
|
|
mini-hotel |
|
|
|
|
mountain slopes |
|
|
|
|
railway |
|
|
|
|
restaurants |
|
|
|
|
sand beaches |
|
|
|
|
tourist attractions |
|
|
|
|
types of food |
|
|
|
|
villages |
|
|
|
|
waterfalls |
|
|
|
|
World Heritage |
|
|
|
|
|
Nha trang |
Da Lat |
Sa Pa |
Ha Long Bay |
caves |
|
|
|
✓ |
flights to Ha Noi |
✓ |
|
|
|
hotels |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
local transport |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
mini-hotel |
|
|
|
✓ |
mountain slopes |
|
|
✓ |
|
railway |
✓ |
|
|
✓ |
restaurants |
|
|
|
|
sand beaches |
|
|
|
✓ |
tourist attractions |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
types of food |
|
|
|
|
villages |
|
|
✓ |
|
waterfalls |
|
✓ |
|
|
World Heritage |
|
|
|
✓ |
Tạm dịch:
|
Nha trang |
Đà Lạt |
Sa Pa |
Vịnh Hạ Long |
hang động |
|
|
|
✓ |
chuyến bay đến Hà Nội |
✓ |
|
|
|
khách sạn |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
giao thông địa phương |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
khách sạn nhỏ |
|
|
|
✓ |
dốc núi |
|
|
✓ |
|
đường sắt |
✓ |
|
|
✓ |
nhà hàng |
|
|
|
|
bãi biển |
|
|
|
✓ |
thắng cảnh |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
các loại thực phẩm |
|
|
|
|
làng mạc |
|
|
✓ |
|
thác nước |
|
✓ |
|
|
Di sản thế giới |
|
|
|
✓ |
2. Answer. Where should these people go?
(Hãy trả lời xem những ngưòi này nên đi đâu.)
These people want to spend their corning summer vacation in Viet Nam. Help them find a suitable place. Check (✓) the boxes.
(Những người này muốn đi nghỉ hè ở Việt Nam. Em hãy giúp họ tìm một nơi thích hợp. Đánh dấu (√) vào các địa danh được chọn.)
|
Nha trang |
Da Lat |
Sa Pa |
Ha Long Bay |
Nha Rong Harbor |
a. Andrew studies tribes around the world. He likes mountain-climbing. |
|
|
|
|
|
b. Mary loves Viet Nam and she wants to travel by train to see as much of the country as possible. She also wants to visit an oceanic institute in Viet Nam. |
|
|
|
|
|
c. John is interested in the history of Viet Nam. He wants to visit the place where President Ho Chi Minh left Viet Nam in 1911. |
|
|
|
|
|
d. Joane likes swimming and sunbathing. She has been to Viet Nam twice and she has visited Nha trang already. |
|
|
|
|
|
e. Donna is a florist. She has a flower shop in Los Angeles. She is thinking of importing flowers from Viet Nam |
|
|
|
|
|
|
Nha trang |
Da Lat |
Sa Pa |
Ha Long Bay |
Nha Rong Harbor |
a. Andrew studies tribes around the world. He likes mountain-climbing. |
✓ |
||||
b. Mary loves Viet Nam and she wants to travel by train to see as much of the country as possible. She also wants to visit an oceanic institute in Viet Nam. |
✓ |
||||
c. John is interested in the history of Viet Nam. He wants to visit the place where President Ho Chi Minh left Viet Nam in 1911. |
✓ |
||||
d. Joane likes swimming and sunbathing. She has been to Viet Nam twice and she has visited Nha trang already. |
✓ |
||||
e. Donna is a florist. She has a flower shop in Los Angeles. She is thinking of importing flowers from Viet Nam |
✓ |
a) Andrew should go to Sa Pa because there are tribal villages there.
b) Mary should go to Nha trang because there is an Oceanic Institute there.
c) John should go to Nha Rong Harbour because it’s the place where President Ho Chi Minh left Viet Nam in 1911.
d) Joanne should go to Ha Long Bay because there are beautiful sand beaches there.
e) Donna should go to Da Lat because there are beautiful kinds of flowers there.
Tạm dịch:
|
Nha trang |
Đà Lạt |
Sa Pa |
Vịnh Hạ Long |
Bến cảng Nhà Rồng |
a. Andrew nghiên cứu về các bộ tộc trên khắp thế giới. Anh ấy thích leo núi. |
✓ |
||||
b. Mary yêu Việt Nam và cô ấy muốn đi bằng tàu hỏa để ngắm đất nước càng nhiều càng tốt. Cô ấy cũng muốn đến thăm một viện hải dương ở Việt Nam. |
✓ |
||||
c. John quan tâm đến lịch sử của Việt Nam. Anh ấy muốn đến thăm nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh rời Việt Nam năm 1911. |
✓ |
||||
d. Joane thích bơi lội và tắm nắng. Cô ấy đã đến Việt Nam hai lần và cô ấy đã đến thăm Nha trang rồi. |
✓ |
||||
e. Donna là một thợ cắm hoa. Cô ấy có một cửa hàng hoa ở Los Angeles. Cô đang nghĩ đến việc nhập khẩu hoa từ Việt Nam |
✓ |
a) Andrew nên đến Sa Pa vì ở đó có những ngôi làng bộ lạc.
b) Mary nên đến Nha trang vì ở đó có một Viện Hải dương học.
c) John nên đến Cảng Nhà Rồng vì đó là nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh rời Việt Nam năm 1911.
d) Joanne nên đến Vịnh Hạ Long vì ở đó có những bãi biển cát đẹp.
e) Donna nên đến Đà Lạt vì ở đó có những loại hoa đẹp.