1. Listen and repeat the words.
(Nghe và lặp lại các từ.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
1. chậm
2. đầy màu sắc
3. thân thiện
4. chăm chỉ
5. can đảm
6. buồn chán
7. bất tiện
8. rộng lớn, bát ngát
9. yên tĩnh, thanh thản
10. thuộc về du mục
2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.
(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)
To describe… |
Words |
people |
friendly, brave, boring, nomadic, colourful |
life |
slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful |
scenery |
colourful, vast, peaceful |
Tạm dịch:
Để miêu tả |
Các từ |
con người |
thân thiện, can đảm, buồn chán, thuộc về du mục, đầy màu sắc |
cuộc sống |
chậm, khó khăn, buồn chán, bất tiện, yên bình, thuộc về du mục, đầy màu sắc |
phong cảnh |
đầy màu sắc, bát ngát, yên bình |
3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.
(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)
ride – a horse, a camel
collect – hay, water
pick – wild flowers, apples
Advertisements (Quảng cáo)
put up – a tent, a pole
herd – the buffaloes, the cattle
Tạm dịch:
cưỡi – ngựa, lạc đà
đi lấy — cỏ, nước
hái – hoa dại, táo
dựng — lều, cột
chăn — trâu, gia súc
4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.
(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)
1. picking 2. inconvenient; collect
3. herd 4. ridden, brave
5. peaceful 6. Nomadic
7. vast 8. put up, hard
Tạm dịch:
Advertisements (Quảng cáo)
1. Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.
2. Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.
3. Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.
4. Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.
5. Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.
6. Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.
7. Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.
8. Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.
5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
1. quả mâm xôi |
2. quần áo |
3. leo |
4. mù |
5. nhấp chuột |
6. đất sét |
7. nở hoa |
8. hoa – của cây ăn quả |
9. cái đồng hồ |
10. trong sạch |
6. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)
Click tại đây để nghe:
1. blame 2. blast 3. blue
4. clock 5. close
Tạm dịch:
1. A. khiển trách
B. yêu cầu
2. A. lớp học
B. vụ nổ
3. A. đầu mối
B. màu xanh da trời
4. A. đồng hồ
B. khối
5. A. thổi
B. đóng
7.Listen to the sentences and repeat.
(Nghe các câu và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
1. Gió đang thổi rất mạnh.
2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.
3. Cây nở đầy hoa.
4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.
5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.