Trang Chủ Bài tập SGK lớp 8 Bài tập Tiếng Anh 8 - Thí điểm

A Closer Look 1 – Unit 2 – Anh 8 thí điểm: Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

Unit 2: Life In The Countryside – Cuộc Sống ở Miền Quê SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thực hiện các yêu cầu phần A Closer Look 1 – Unit 2 – SGK Tiếng Anh 8 thí điểm. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.;  Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

1. Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại các từ.)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

1.  chậm

2. đầy màu sắc

3. thân thiện

4. chăm chỉ

5. can đảm

6. buồn chán

7. bất tiện

8. rộng lớn, bát ngát

9. yên tĩnh, thanh thản

10. thuộc về du mục

2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.

(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)

To describe…

Words 

people

friendly, brave, boring, nomadic, colourful

life

slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful

scenery

colourful, vast, peaceful

Tạm dịch:

Để miêu tả

Các từ

con người

thân thiện, can đảm, buồn chán, thuộc về du mục, đầy màu sắc

cuộc sống

chậm, khó khăn, buồn chán, bất tiện, yên bình, thuộc về du mục, đầy màu sắc

phong cảnh

đầy màu sắc, bát ngát, yên bình


3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)

ride – a horse, a camel

collect – hay, water

pick – wild flowers, apples

Advertisements (Quảng cáo)

put up – a tent, a pole

herd – the buffaloes, the cattle

Tạm dịch:

cưỡi – ngựa, lạc đà

đi lấy — cỏ, nước

hái – hoa dại, táo

dựng — lều, cột

chăn — trâu, gia súc

4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.

(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)

1. picking                              2. inconvenient; collect

3. herd                                  4. ridden, brave

5. peaceful                            6. Nomadic

7. vast                                  8. put up, hard

Tạm dịch:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.

2. Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.

3. Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.

4. Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.

5. Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.

6. Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.

7. Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.

8. Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.

5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.

(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

1. quả mâm xôi

2. quần áo

3. leo

4. mù

5. nhấp chuột

6. đất sét

7. nở hoa

8. hoa – của cây ăn quả

9. cái đồng hồ

10. trong sạch

6. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

Click tại đây để nghe:

1. blame           2. blast              3. blue

4. clock             5. close

Tạm dịch:

1. A. khiển trách

B. yêu cầu

2. A. lớp học

B. vụ nổ

3. A. đầu mối

B. màu xanh da trời

4. A. đồng hồ

B. khối

5. A. thổi

B. đóng

7.Listen to the sentences and repeat.

(Nghe các câu và lặp lại.)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. Cây nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.

Advertisements (Quảng cáo)