Trang Chủ Bài tập SGK lớp 8 Bài tập Tiếng Anh 8 - Thí điểm

Looking Back – Unit 2 – SGK Tiếng Anh 8 thí điểm: What will you do during the trip to the countryside? 

Unit 2: Life In The Countryside – Cuộc Sống ở Miền Quê SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Looking Back – Unit 2 – SGK Tiếng Anh 8 thí điểm. Look at each picture and write a sentence describing what each person is doing.; What will you do during the trip to the countryside?

1. Use the words and phrases in the box to describe the pictures. Some words/ phrases may be used for more than one picture.

(Sử dụng những từ và cụm từ trong khung để miêu tả hình ảnh. Vài từ/ cụm từ có thể được dùng nhiều hơn cho một bức hình.)

Picture a: peaceful, vast, quiet, pasture, paddy field

Picture b: quiet, colourful, paddy field, harvest tune, rice

Picture c: peaceful, vast, quiet, nomadic life, inconvenient, ger, pasture, cattle, horses

Tạm dịch:

Hình a: yên bình, rộng lớn, yên tĩnh, đồng cỏ, ruộng lúa

Hình b: yên tĩnh, đầy màu sắc, rộng lúa, thu hoạch, gạo

Hình c: cuộc sống du mục yên bình, rộng lớn, yên tĩnh, du mục, bất tiện, lều, đồng cỏ, gia súc, ngựa

2. Look at each picture and write a sentence describing what each person is doing. Use the verbs in brackets.

(Nhìn vào mỗi hình và viết một câu miêu tả một người đang làm gi. Sử dụng động từ trong ngoặc đơn.)

1. A boy is riding a horse.

2. A man is herding his cattle.

3. A girl is picking apples from an apple tree.

4. A boy is flying a kite.

5. The children are running around in the fields.

6. A woman is collecting water from the river.

Tạm dịch:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Một chàng trai đang cưỡi ngựa.

2. Một người đàn ông dang chăn gia súc của anh ta.

3. Một cô gái đang hái táo từ một cây táo.

4. Một chàng trai đang thả diều.

5. Bọn trẻ đang chạy quanh những cánh đồng.

6. Một người phụ nữ đang lấy nước từ sông.

3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets.

(Nhìn vào những hình ảnh và hoàn thành các câu, sử dụng hình thức so sánh phù hợp của trạng từ trong ngoặc đơn.)

1. faster than

2. earlier than

3. better than

Advertisements (Quảng cáo)

4. more skillfully — than

5. more beautifully — than

Tạm dịch:

1. Một con sư tử chạy nhanh hơn một con ngựa.

2. Vạn Lý Trường Thành được xây sớm hơn so với Nhà Trắng.

3. Nhà trong thành phố thường đầy đủ tiện nghi hơn nhà ở miền quê.

4. Một người lái moto có kỹ năng hơn người lái xe máy thông thường.

5. Một ngôi nhà được trang trí đẹp hơn vào năm mới so với suốt cả năm.

4. Read the situations and complete the sentences with suitable forms of the adverbs in brackets.

(Đọc những tình huống và hoàn thành các câu với hình thức so sánh trạng từ phù hợp trong ngoặc đơn.)

1. A horse can run faster than a camel.

2. People in the countryside live more happily than those in the city.

3. Farmers depend more heavily on the weather than people in many other jobs.

4. My sister swims worse than I do.

Tạm dịch:

1. Một con ngựa có thể chạy 80km / h trong khi con lạc đà chỉ có thể chạy 12km / giờ.

→ Một con ngựa có thể chạy nhanh hơn lạc đà.

2. Theo một cuộc khảo sát, 75% dân số ở nông thôn hài lòng với cuộc sống của họ. Tỷ lệ này trong thành phố chỉ là 47%.

→ Người dân ở nông thôn sống hạnh phúc hơn những người trong thành phố.

3. Không giống như nhiều công việc khác, nông dân phụ thuộc rất nhiều vào thời tiết.

→ Nông dân phụ thuộc nhiều vào thời tiết hơn so với những người làm nhiều công việc khác.

4. Cả hai chúng tôi đều biết bơi nhưng tôi bơi tốt hơn cả chị tôi.

→ Chị gái tôi bơi tệ hơn tôi.

5. Work in groups. You are planning a trip to the countryside. Work together and answer the question:

What will you do during the trip to the countryside? 

Write the answers in the table below. 

(Làm theo nhóm. Em đang lên kế hoạch một chuyến đi đến miền quê. Làm việc cùng nhau và trả lời câu hỏi:

Bạn sẽ làm gì trong chuyến đi đến miền quê?

Viết câu trá lời vào bảng sau:)

Person’s name 

Activity 

1. Nam

go fishing

2. Hoa

climb the tree

3. Minh

swim in the river

Tạm dịch:

Tên người

Hoạt động

1. Nam

câu cá

2. Hoa

leo cây

3. Minh

bơi ở sông

Advertisements (Quảng cáo)