A. What a lovely home! (Ngôi nhà đẹp quá!)
1. Listen. Then practice with a partner.
(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Click tại đây để nghe:
Hoa: What an awful day! You must be cold, Lan. Come in and have a seat. That armchair is comfortable.
Lan: Thanks. What a lovely living room! Where are your uncle and aunt?
Hoa: My uncle is at work and my aunt is shopping. Would you like some tea?
Lan: No, thanks. I’m fine.
Hoa: OK. Come and see my room.
Lan: What a bright room! And what nice colors! Pink and white. Pink is my favorite color. Can I see the rest of the house?
Hoa: Of course.
Hoa: This is the bathroom.
Lan: What a beautiful bathroom! It has a sink, a tub and a shower.
Hoa: Yes. It’s very modem. Now come and look at the kitchen. You’ll love it.
Lan: Wow! What an amazing kitchen! It has everything: washing machine, dryer, refrigerator, dishwasher, electric stove …
Hoa: Yes. It’s very convenient. How about a drink, Lan? Would you like some orange juice?
Lan: What a great idea! I’d love some.
Dịch bài:
Hoa: Một ngày tệ hại làm sao! Lan, chắc bạn lạnh lắm. Hãy vào trong và ngồi xuống. Ghế bành kia dễ chịu lắm đấy.
Lan: Cám ơn bạn. Phòng khách xinh quá! Chú và cô của bạn đâu?
Hoa: Chú mình ở cơ quan, còn cô đi mua sắm. Bạn uống trà nhé?
Lan: Không, cám ơn bạn! Cứ để mình tự nhiên.
Hoa: Được rồi. Đến xem phòng của mình đi.
Lan: Phòng sáng sủa quá! Và màu hồng với trẳng đẹp làm sao! Màu hồng là màu ưa thích của mình đấy. Cho mình xem những phòng khác của nhà bạn nhé?
Hoa: Được thôi.
Hoa: Đây là phòng tắm.
Lan: Phòng tắm đẹp quá! Nó có bồn rửa, bồn tắm và vòi hoa sen.
Hoa: Vâng, nó rất hiện đại. Nào, đến xem nhà bếp đi. Bạn sẽ thích nó liền.
Lan: Ồ, nhà bếp tuyệt làm sao! Nó có đủ mọi thứ: máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, máy rửa chén, bếp điện …
Hoa: Vâng, nó rất tiện nghi. Lan, bạn uổng chút gì nhé? Uống nước cam vắt nhé?
Lan: Ý hay đấy! Cho mình một ly đi.
Now answer.
(Bây giờ trả lời)
a) Which rooms do Hoa and Lan talk about?
b) Why does Lan like Hoa’s room?
c) What is in the bathroom?
d) What is in the kitchen?
About you (Về bạn)
e) How many rooms are there in your house/apartment?
f) What things are there in your room/kitchen/bathroom?
a. Hoa and Lan talk about the living room, the bathroom, Hoa’s room and the kitchen.
b. Lan likes Hoa’s room because it’s bright and its colours are nice.
c. In the bathroom there is a sink, a tub and a shower.
d. In the kitchen, there are modern things: a washing machine, a dryer, a refrigerator, a dishwasher, an electric stove…
e. In my house there are four rooms: a living room, two bedrooms, a bathroom and toilet and a kitchen.
f. In my room there is a bed with a night lamp, a table and a chair and a small bookshelf.
Tạm dịch:
a) Hoa và Lan đang nói về các phòng nào?
Advertisements (Quảng cáo)
-> Hoa và Lan đang nói về phòng khách, phòng tắm, phòng của Hoa và nhà bếp.
b) Tại sao Lan lại thích phòng của Hoa?
-> Lan thích phòng của Hoa bởi vì nó sáng sủa và màu sắc đẹp.
c) Có gì trong phòng tắm?
-> Trong phòng tắm có bồn rửa mặt, bồn tắm và vòi hóa sen.
d) Có gì trong phòng bếp?
-> Trong bếp có những thứ hiện đại: máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, máy rửa chén, bếp điện,…
e) Nhà/căn hộ của bạn có bao nhiêu phòng?
-> Trong nhà mình có 4 phòng: phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng tắm và 1 bếp.
f) Có những gì trong phòng/phòng bếp/phòng tắm của bạn?
-> Trong phòng của mình có một chiếc giường với 1 đèn ngủ, 1 chiếc bàn, 1 chiếc ghế và 1 giá sách nhỏ.
2. Write exclamations.
(Viết câu cảm thán)
a. Complaints. (Lời than phiền)
awful restaurant boring party wet day bad movie |
b. Complements. (Lời khen)
great party interesting movie delicious dinner bright room lovely house beautiful day |
a. Complaints.
– What an awfui restaurant!
– What a wet day!
– What a boring party!
– What a bad movie!
b. Complements.
– What a great party!
– What a bright room!
– What an interesting movie!
– What a lovely house!
– What a delicious dinner!
– What a beautiful day!
Tạm dịch:
a) – Nhà hàng tệ quá!
– Một ngày ướt át làm sao!
– Bữa tiệc chán quá!
Advertisements (Quảng cáo)
– Phim dở làm sao!
b) – Bữa tiệc tuyệt quá!
– Căn phòng sáng sủa làm sao!
– Phim hay quá!
– Căn nhà xinh quá!
– Bữa tối ngon làm sao!
– Ngày đẹp quá!
3. Look at the picture. Then practice with a partner.
(Nhìn hình sau đó thực hành với bạn cùng học)
a. Point and Say.
(Chỉ và nói)
What is in the picture?
– There is a table.
– There are some chairs.
– There is a sofa.
– There is a bookshelf.
– There is a television set.
– There are some pictures on the wall.
Tạm dịch:
– Có một cái bàn.
– Có một vài cái ghế.
– Có ghế sofa.
– Có một giá sách.
– Có một TV.
– Có một số hình ảnh trên tường.
b. Ask and answer.
(Hỏi và đáp)
Is there a…?
Yes, there is./ No, there isn’t.
Where is it?
It is on/in/under/near/next to/ behind/ in front of…
Are there any …?
Yes, there are./ No, there aren’t.
Where are they?
They are on/in/etc,…
Use these words to help you.
table telephone closet lamps armchairs sink window bed pictures books television refrigerator stove flowers newspapers |
+ Is there a plant in the picture? – Yes, there is.
+ Where is it? – It’s in the corner of the room.
+ Is there a table? – Yes, there is a round table with four chairs.
+ Is there a telephone? – No, there isn’t.
+ Are there any lights? – Yes, there are two.
+ Where are they? – They’re on the wall.
+ Is there a TV set? – Yes, there is.
+ Where is it? – It’s near the window.
+ Is there a clock in the room? – No, there isn’t.
+ Are there any pictures? – Yes, there two.
+ Where are they? – They’re on the wall.
Tạm dịch:
+ Có cây trong bức tranh không? – Có.
+ Nó ở đâu? – Nó ở góc phòng.
+ Có bàn không? – Vâng, có một cái bàn tròn với bốn cái ghế.
+ Có điện thoại không? – Không.
+ Có đèn nào không? – Có, có hai cái.
+ Chúng ở đâu? – Chúng ở trên tường.
+ Có TV không? – Có.
+ Nó ở đâu? – Nó gần cửa sổ.
+ Có đồng hồ trong phòng không? – Không, không có.
+ Có ảnh nào không? – Có, có hai cái.
+ Chúng ở đâu? – Chúng ở trên tường.
4. Play with words.
(Chơi với chữ)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Khi tôi về nhà
Sau khi ở trường về,
Tôi về nhà.
Sau khi làm việc vất vả,
Tôi về nhà.
Một hương thơm ngào ngạt chào đón tôi
Khi tôi về nhà.
Mẹ đang nấu bữa trưa
Khi tôi về nhà.
Tôi quên đi mọi lo lắng
Khi tôi về nhà.
Luôn luôn vui vẻ và an tâm
Khi tôi về nhà.