Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English

Reading: Foodscapes – Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều

Giải Tiếng Anh lớp 6 Explore English – Reading: Foodscapes – Unit 5. I Like Fruit! 

FOODSCAPES

Carl Warner takes photos of interesting things. He also makes beautiful landscapes using food. These are called “foodscapes”. It takes Warner four or five days to make each foodscape. Look carefully at the photo with sea animals. What do you see? There’s an ocean with a lot of fish and rocks. There’s seaweed, and there are sea animals. There’s also sand. But what are the fish made from? The fish are made from fruit. There’s an island and some trees. The trees are made from pineapples. In fact it’s all made from food – fruit and vegetables! What other foods do you see in the photo? Do you see apples and oranges? Now look at the photo with Warner. What foods do you see in that photo?

A. Look at the photos. What are these photos made from? Check (✓) the correct answer.

(Nhìn các bức ảnh. Những bức ảnh này được làm từ cái gì? Đánh dấu và câu trả lời đúng.)

(1) animals (động vật)

(2) food (thức ăn)

(3) paper (giấy)

(2) food

B. Read the article quickly. Underline the food words.

(Đọc nhanh văn bản. Gạch chân các từ chỉ thức ăn.)

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch văn bản:

NHỮNG BỐI CẢNH  ẢNH ĐƯỢC LÀM TỪ THỰC PHẨM

Carl Warner chụp ảnh những thứ thú vị. Anh ấy cũng tạo ra những cảnh quan đẹp bằng cách sử dụng thực phẩm. Chúng được gọi là “cảnh quan thực phẩm”. Warner mất bốn hoặc năm ngày để tạo ra mỗi loại bối cảnh thực phẩm. Xem kỹ bức ảnh có động vật biển này. Bạn thấy gì? Có một đại dương với rất nhiều cá và đá. Có rong biển, và có động vật biển. Có cả cát. Nhưng cá được làm từ gì? Cá được làm từ trái cây. Có một hòn đảo và một số cây cối. Những cái cây được làm từ quả dứa. Trên thực tế, tất cả đều được làm từ thực phẩm – trái cây và rau quả! Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào khác trong bức ảnh? Bạn có thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào bức ảnh với Warner. Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào trong bức ảnh đó?

– fish: cá

– seaweed: rong biển

–  pineapple: quả dứa

Advertisements (Quảng cáo)

– fruit: hoa quả / trái cây

– vegetables: rau củ

– apples: quả táo

– oranges: quả cam

C. Discuss with a partner. Look at the photo with Warner. Think of a title for the photo.

(Thảo luận với bạn. Nhìn vào bức ảnh với Warner. Nghĩ ra một tiêu đề cho bức ảnh.)

A title for the photo: An amazing ocean of vegetables

(Tiêu đề cho bức ảnh: Đại dương kỳ thú với rau củ)

Từ vựng

1. foodscape” (n): bức tranh phong cảnh được tạo nên từ thức ăn” /fuːdskeɪp/”

2. landscape” (n): cảnh quan” /ˈlændskeɪp/”

3. ocean” (n): đại dương” /ˈəʊʃn/”

4. island” (n): hòn đảo” /ˈaɪlənd/”

5. pineapple” (n): quả dứa” /ˈpaɪnæpl/”

6. tree” (n): cây” /triː/”

Advertisements (Quảng cáo)