Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English

Giải Tiếng Anh 6 Cánh diều Unit 5 – The Real World: Human footprint

Hướng dẫn giải bài The Real World: Human footprint – Unit 5 I Like Fruit trang 52 SGK Tiếng Anh 6 Explore English

Human Footprint

In a lifetime, we eat and drink a lot. But how many things does one person eat and drink? What is our human footprint?

(Khối lượng tài nguyên mà con người tiêu thụ. Trong một đời người, chúng ta ăn và uống nhiều. Nhưng mỗi người ăn và uống bao nhiêu thứ? Lượng tài nguyên mà chúng ta tiêu thụ là gì?)

A. Write. Complete the tablewith the words from the box.

(Viết. Hoàn thành bảng với các từ trong khung.)

pizza                 candy                 milk                 soda                 bread                 chocolate

a glass of

a slice of

a bar of

a can of

soda

– pizza: bánh pizza

– candy: kẹo

– milk: sữa

– bread: bánh mỳ

– chocolate: sô-cô-la

– a glass of: một ly / cốc…

Advertisements (Quảng cáo)

– a slice of: một lát…

– a bar of: một thanh…

– a can of: một lon…

a glass of

a slice of

a bar of

a can of

– milk

– pizza

– bread

– chocolate

– candy

– soda

B. Listen. Circle the correct words. Then listen again and check your answers.

(Nghe. Khoanh chọn các từ đúng. Sau đó nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)

In an average lifetime, Americans eat and drink about…

Advertisements (Quảng cáo)

1. 14,500 bars of (candy / chocolate).

2. 5,000 (bananas / apples)

3. 43,000 cans of (soda / milk).

4. 87,000 slices of (pizza / bread).

5. 26,000 glasses of (milk / water).

Đang cập nhật!

Discussion. Talk about the things you eat and drink.

(Thảo luận. Nói về những thứ em ăn và uống.)

Every day I eat three bowls of rice,  a lot of vegetables, two bananas and an apple, a little meat and some fish. I also drink four glasses of water and a can of soda.

(Mỗi ngày tôi ăn ba bát cơm, nhiều rau, hai quả chuối và một quả táo, một ít thịt và một chút cá. Tôi cũng uống bốn ly nước và một lon nước ngọt có ga.)

Từ vựng

1. footprint” (n): dấu chân” /ˈfʊtprɪnt/”

2. lifetime” (n): cuộc đời” /ˈlaɪftaɪm/”

3. a glass of” một ly / cốc…” /ɡlɑːs/”

4. a slice of” một lát…” /slaɪs/”

5. a bar of” một thanh…” /bɑː(r)/”

6. a can of” một lon…” /ˈkæn/”

Advertisements (Quảng cáo)