1. Hướng dẫn độc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
– Trục bên tay trái thể hiện yếu tố nào. Đơn vị đo của yếu tố đó.
– Trục bên tay phải thể hiện yếu tố nào. Đơn vị đo của yếu tố đó.
– Biểu đồ cột màu xanh thẻ hiện cho yếu tố nào.
– Đường biểu diễn màu đỏ thể hiện yếu tố nào.
– Trục ngang thẻ hiện yếu tố nào.
Advertisements (Quảng cáo)
+ Trục bên tay trái thể hiện yếu tố nhiệt độ. Đơn vị đo là °C.
+ Trục bên tay phải là yếu tố lượng mưa. Đơn vị đo là mi-li-mét.
+ Biểu đồ cột màu xanh thể hiện cho lượng mưa, chia thành các tháng.
Advertisements (Quảng cáo)
+ Đường màu đỏ thể hiện cho nhiệt độ.
+ Trục ngang thể hiện thời gian với 12 phần tương ứng với 12 tháng.
Câu 2. Quan sát hình 2, em hãy:
– Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đồ (thuộc đới khí hậu nào).
– Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở để đọc được biểu đô nhiệt độ, lượng mưa của Tich-xi, Xơ-un, Ma-ni-la.
+ Biểu đồ Tích-xi thuộc đới lạnh: Nhiệt độ trung bình năm thấp dưới 0°C, lượng mưa năm nhỏ.
+ Biểu đồ Xơ-un thuộc đới ôn hoà: nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn 20°C, tháng nóng nhất là 26,2°C, mưa tương đối nhiều.
+ Biểu đồ Ma-ni-la thuộc đới nóng: nhiệt độ trung bình năm cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, lượng mưa lớn.
Tích -xi | Xơ – un | Ma – ni – la | |
Về nhiệt độ | |||
Nhiệt độ tháng cao nhất (°C) | 8,1 | 26,2 | 29,3 |
Nhiệt độ tháng thấp nhất(°C) | – 30 | – 1 | 25,8 |
Biên độ nhiệt(°C) | 38,1 | 27,2 | 3,5 |
Nhiệt độ trung bình năm(°C) | – 12,8 | 13,3 | 25,4 |
Về lượng mưa | |||
Lượng mưa tháng cao nhất(mm) | 50 | 385 | 440 |
Lượng mưa tháng thấp nhất(mm) | 10 | 21 | 8 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) | 321 | 1373 | 2047 |