UNIT 3: AT HOME
Ở nhà
– His /hɪz/: của cậu ấy
– Her /hə(r)/: của cô ấy
– Family /ˈfæməli/(n): gia đình
– Father /ˈfɑːðə(r)/(n): cha
– Mother /ˈmʌðə(r)/(n): mẹ
– Brother /ˈbrʌðə(r)/(n) : anh, em trai
– sister /ˈsɪstə(r)/(n): chị , em gái
Numbers 21 – 100:
– Twenty one: 21
Advertisements (Quảng cáo)
– Thirty /ˈθɜːti/: 30
– Forty /ˈfɔːti/: 40
– Fifty /ˈfɪfti/: 50
– Sixty /ˈsɪksti/: 60
– Seventy /ˈsevnti/: 70
– Eighty /ˈeɪti/: 80
Advertisements (Quảng cáo)
– Ninety /ˈnaɪnti/: 90
– One hundred /ˈhʌndrəd/:100
– a lamp /læmp/: đèn
– a bookshelf /ˈbʊkʃelf/: giá sách
– a chair /tʃeə(r)/: ghế tựa
– a couch /kaʊtʃ/: ghế sa-lông
– an armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/: ghế bành
– a table /ˈteɪbl/: cái bàn
– a stool /stuːl/: ghế đẩu
– people/ˈpiːpl/: người
– a bookcase/ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
– a stereo /ˈsteriəʊ/: máy nghe nhạc.
– How many /ˈmeni/: Bao nhiêu.
– an engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/: kỹ sư
– a doctor /ˈdɒktə(r)/: bác sĩ
– a nurse /nɜːs/: y tá.