1. Listen and read
(Nghe và đọc.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Mi: Wow. Căn phòng đó trông thật lớn, Nick à. Mình có thể thấy có một ti vi phía sau cậu.
Nick: Ừ, mình đang ở trong phòng khách. Cậu có thấy con chó Luke của mình không? Nó đang ngồi trên sô pha.
Mi: Có. Nó trông thật vui.
Nick: Ha ha, nó đấy. Phòng cậu trông cũng đẹp đấy. Cậu sống ở đâu vậy, Mi?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Nó gần trung tâm thành phố và rất ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Cậu sống cùng với ai vậy?
Mi: Mình sống cùng với ba, mẹ và em traiệ Gia đình mình sẽ dọn đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thế à?
Mi: Đúng vậy. Cô mình sông gần đó và mình có thể chơi cùng Vy, em họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm. Nhà bếp cạnh phòng khách.
(Tiếng gọi)
Nick: Ồ, đó là mẹ mình. Mình nên đi đây, đến giờ cơm tối rồi. Tạm biệt, gặp lại cậu sớm.
a. Which family members does Mi talk about?
(Mi nói đến những thành viên nào trong gia đình?)
Tạm dịch:
1. ông bà
2. ba, bố, cha
3. mẹ, má
4. em trai
5. chú bác
6. cô
7. anh em họ
b. Read the conversation again. Complete the sentences.
(Đọc bài đàm thoại lại một lần nữa. Hoàn thành các câu sau.)
1. televison (TV); sofa
2. town house
3. sitting on the sofa
4. noisy
5. three
Advertisements (Quảng cáo)
Tạm dịch:
1. Có một ti vi và một ghế sô pha trong phòng khách của Nick.
2. Bây giờ Mi dang ở trong một ngôi nhà phố.
3. Luke thích ngồi trên ghế sô pha.
4. Mi nghĩ rằng sống ở trung tâm thành phố thì ồn ào.
5. Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.
2. Match the prepositions with the pictures.
(Nối những giới từ với hình ảnh cho phù hợp)
a. on
b. next to
c. behind
d. in
e. in front of
f. between
g. under
Tạm dịch:
a. trên
b. ở cạnh
c. phía sau
d. trong
e. ở đằng trước
f. giữa
g. dưới
3. Write a sentence to describe each picture in 2
(Viết một câu miêu tả bức tranh trong mục 2.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. The dog is on the chair.
2. The dog is next to the bowl
3. The cat is behind the television.
4. The cat is in the wardrobe.
5. The dog is in front of his house.
6. The cat is between the sofa and the lamb
7. The cat is under the table.
Tạm dịch:
1. Con chó ở trên ghế.
2. Con chó bên cạnh cái bát.
3. Con mèo ở đằng sau tivi.
4. Con mèo đang ở trong tủ quần áo.
5. Con chó ở trước nhà anh ta.
6. Con mèo nằm giữa ghế sofa và con cừu.
7. Con mèo ở dưới bàn.
4. Look at the picture and write true (T) or false (F) for each sentence. Correct the false ones.
(Nhìn vào bức tranh và viết đúng (T) hay sai (F) cho mỗi câu. Sửa lại những câu saỉ.)
1. F
—> The dog is between the bookshelf and the bed.
2. T
3. F
—> The clock is between the pictures.
4. F
—>The cat is in front of the computer.
5. F
—> The cap is next to the pillow.
6. T
Tạm dịch:
1. Con chó đằng sau cái giường.
—> Con chó nằm giữa cái giường và kệ sách.
2. Cặp đi học bên dưới cái bàn.
3. Bức tranh nằm giữa hai cái đồng hồ.
—> Đồng hồ nằm giữa hai bức tranh.
4. Con chó nằm trước máy tính.
—> Con mèo ở phía trước máy tính.
5. Cái mũ nằm ở dưới cái gối.
—> Cái mủ nằm kể bên cái gối.
6. Những bức tranh ở trên tường.
5. Look at the picture again. Answer the questions.
(Nhìn lại bức tranh. Trả lời các câu hỏi sau.)
1. The books (They) are on the desk/ bookshelf.
2. The clothes (They) are on the floor.
3. Yes, it is.
4. No, they aren’t. They’re on the bed.
5. It’s behind the bookshelf.
6. No. it isn’t. It’s next to the table.
Tạm dịch:
1. Những cuốn sách nằm ở đâu?
Những cuốn sách ở trẽn bàn/ kệ sách.
2. Quần áo ở đâu?
Quần áo ở trên sàn nhà.
3. Cái gối ở trên giường phải không?
Vâng, đúng vậy.
4. Những quyển vở nằm dưới giường phải không?
Không phải. Chúng nằm trên giường.
5. Con chuột ở đâu?
Nó ở phía sau kệ sách.
6. Cái ghế ở cạnh cái giường phải không?
Không phải. Nó ở cạnh cái bàn.