Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm

Looking back – Unit 2 – Anh 6 thí điểm: Write six sentences to describe your bedroom. 

Unit 2: My Home SGK Anh lớp 6 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Looking back – Unit 2 – SGK Tiếng Anh 6 thí điểm. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Looking back – trang 24 Unit 2. Write six sentences to describe your bedroom.;Put the words into the correct groups. Do you want to add any words to each group?

1. Put the words into the correct groups. Do you want to add any words to each group? 

(Đặt những từ sau vào nhóm phù hợp. Em muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm không?)

Types of building

Room

Furniture

villa, apartment , country house , stilt house , town house

living room , hall , bathroom , kitchen , attic , bedroom

bed , picture , cupboard , chest of drawers , wardrobe , sofa , dishwasher , desk

Tạm dịch:

Loại nhà

Phòng

Đồ đạc

biệt thự, căn hộ, nhà ở miền quê, nhà sàn, nhà phố

phòng khách, phòng lớn, phòng tắm, nhà bếp, gác mái, phòng ngủ

giường, bức tranh, tủ chén, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, ghế trường kỷ, máy rửa chén, bàn giấy

2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place. 

 (Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn)

1.  The boy is on the table.

2.  The dog is in front of his house.

3.  The cat is between the bookshelf and the sofa.

4.   The cat is behind the computer.

5.   The girl is next to the cat.

6.   The boy is next to the sofa.

Tạm dịch:

1.  Cậu bé ở trên ghế.

2.  Con chó nằm trước nhà nó.

3.  Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4.  Con mèo ở phía sau máy vi tính.

5.   Cô gái ở cạnh con mèo.

6.   Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

3. Look at the picture and complete the sentences. Use There is/There are/ There isn’t/There aren’t. 

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau. Sử dụng “There is There are/ There isn’t/ There aren’t”.)

Advertisements (Quảng cáo)

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner.

Tạm dịch:

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy.

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc. 

Advertisements (Quảng cáo)

4. Turn the sentences in 3 into questions. 

(Chuyển các câu trong mục 3 thành câu hỏi.)

1. Is there a clock on the wall?

2.

3.

4.

5.

6.

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6. Are there 3 small trees in the corner?

Tạm dịch: 

1. Có đồng hồ trên tường không?

2. Có sách trên giá sách không?

3. Có chiếc bàn cạnh kệ sách không?

4. Có 2 tờ quảng cáo trên tường không?

5. Có một chiếc máy tính xách tay và một chiếc đèn trên bàn không?

6. Có 3 cây con trong góc đúng không?

5. Write six sentences to describe your bedroom. 

(Viết những câu miêu tả phòng ngủ của bạn.)

My bedroom is very big. There is a big window. There is a bookshelf, a wardrobe, a bed, a light, a lamp, a desk and a chair. There are 3 family pictures on the wall. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is next to the lamp. There is a computer and a fan in my bedroom. The computer is on the desk.

Tạm dịch:

Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.

6. Work in groups. Take turns to draw a cat in the house below. Other students ask questions to find the cat. 

( Làm việc theo nhóm. Luân phiên vẽ một con mèo trong ngôi nhà bên dưới. Những học sinh khác đặt câu hỏi để tìm ra con mèo.)

Tạm dịch:

A: Con mèo ở đâu?

B: Nó ở trên giường phải không?

A: Không, nó không  ở trên giường.

C: Nó ở dưới cái bàn phải không?

A: Vâng, đúng vậy.

Advertisements (Quảng cáo)