Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm

A closer look 1 – Unit 2 – Sách Anh lớp 6 thí điểm: Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room. 

Unit 2: My Home SGK Anh lớp 6 mới. Thực hiện các yêu cầu phần A closer look 1 – Unit 2 – SGK Tiếng Anh 6 thí điểm. Tổng hợp bài tập và lý thuyết ở phần A closer look 1 – trang 18 Unit 2. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room.

1. Look at the house below. Name the rooms of the house. 

(Nhìn vào ngôi nhà bên dưới. Đặt tên các phòng trong nhà.)

a. living room

b. bedroom

c. attic

d. bathroom

e. kitchen

f. hall

Tạm dịch:

a. phòng khách

b. phòng ngủ

c. gác mái

d. phòng tắm

e. nhà bếp

f. phòng lớn

2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once.)

(Đặt tên cho những đồ vật có trong mỗi phòng ở mục 1. Sử dụng danh sách từ bên dướỉ (Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần).)

– living room : lamp , picture , sofa , television , air-conditioner , table , chair , ceiling fan…

– bedroom : bed , picture/poster , light , chest of drawer , wardrobe , air- conditioner ,…

 – kitchen : cupboard , fridge , microwave , cooker , dishwasher , light , sink , table , chair ,…

– bathroom : toilet , bath , lỉght , sink ,…

– hall : picture , air-conditioner , light, table , chair , ceiling fan …

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch:

– phòng khách: đèn, bức tranh, ghế trường kỷ, ti vi, máy lạnh, bàn, ghế, quạt trần..

– phòng ngủ: giường, tranh/áp phích, đèn, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, máy lạnh,…

– nhà bếp: tủ bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, bếp, máy rửa chén, đèn, bồn rửa, bàn, ghế,..

– phòng tắm: nhà vệ sinh, bồn tắm, đèn, bồn rửa,…

– phòng lớn: tranh, máy lạnh, đèn, bàn, ghế, quạt trần…

3. Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại từ.)

Click tại đây để nghe:

Can you add any more words to the list?

(Bạn có thể thêm từ vào danh sách này không?)

4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room. 

(Nghĩ về một căn phòng. Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán căn phòng đó.)

Advertisements (Quảng cáo)

A: What’s in the room?

B: A sofa and a television.

A: Is it the living room?

B: Yes.

Tạm dịch:

A: Có gì trong phòng?

B: Ghế sofa và TV.

A: Có phải phòng khách không?

B: Vâng.

5. Listen and repeat the words. 

(Nghe và lặp lại từ)

Click tại đây để nghe:

6. Listen again and put the words in the correct column. 

(Nghe một lần nữa và đặt từ vào đúng cột.)

Click tại đây để nghe:



7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/. 

(Đọc đoạn thoại sau. Gạch dưới các từ có tận cùng là s/es và viết /z/, /s/ hoặc /iz/.)

/z/

/s/

/iz/

things, pictures

chopsticks, lights

dishes, vases

Tạm dịch:

Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không?

Mẹ: Có con yêu. Mẹ đang ở trong nhà bếp. Mẹ có mua vài cái đĩa và đũa mới.

Mi: Chúng thật đẹp mẹ à. Mẹ mua ở đâu vậy?

Mẹ: Trong cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có nhiều thứ thú vị dành cho gia đình ở đó lắm

Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách. Có bức tranh nào ở cửa hàng đó không mẹ?

Mẹ: Không, có vài đèn trần. Chúng ta sẽ mua 2 cái cho căn hộ mới trong tuần này.

Mi: Chúng ta cũng cần 2 bình hoa mới.

Mẹ: Đúng rồi. Hãy đến cửa hàng vào cuốĩ tuần con nhé.

8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words. Then practise the conversation with a partner. 

(Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuối từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.)

Click tại đây để nghe:

/z/: things, pictures

/s/: chopsticks, lights

/iz/: dishes, vases

Advertisements (Quảng cáo)