1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tên |
Kí hiệu |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối |
m3 |
1m3 = …………. dm3 = …………. cm3 |
Đề-xi-mét khối |
dm3 |
1dm3 = …………. cm3 ; 1dm3 = 0,……… m3 |
Xăng-ti-mét khối |
cm3 |
1cm3 = 0,…………. dm3 |
b. Trong các đơn vị đo thể tích :
– Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1m3= …………. dm3
1dm3 = …………. cm3
1m3 = …………. cm3
2m3 = …………. dm3
b. 8,975m3 = …………. dm3
2,004m3 = …………. dm3
0,12dm3 = …………. cm3
0,5dm3 = …………. cm3
3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a. 5m3 675dm3 = 5,675m3
1996dm3 = …………. m3
Advertisements (Quảng cáo)
2m3 82dm3 = …………. m3
25dm3 = …………. m3
b. 4dm3 324cm3 = …………. dm3
1dm3 97cm3 = …………. dm3
2020cm3 = …………. dm3
105cm3 = …………. dm3
c. 1dm3 = …………. m3
1cm3 = …………. dm3
1:
Advertisements (Quảng cáo)
Tên |
Kí hiệu |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối |
m3 |
1m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3 |
Đề-xi-mét khối |
dm3 |
1dm3 = 1000 cm3 ; 1dm3 = 0,001 m3 |
Xăng-ti-mét khối |
cm3 |
1cm3 = 0,001 dm3 |
b. Trong các đơn vị đo thể tích :
– Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng \({1 \over {1000}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2:
a. 1m3= 1000 dm3
1dm3 = 1000 cm3
1m3 = 1 000 000 cm3
2m3 = 2000 dm3
b. 8,975m3 = 8975 dm3
2,004m3 = 2004 dm3
0,12dm3 = 120 cm3
0,5dm3 = 500 cm3
3:
a. 5m3 675dm3 = 5,675m3
1996dm3 = 1,996 m3
2m3 82dm3 = 2,082 m3
25dm3 = 0,025 m3
b. 4dm3 324cm3 = 4,324 dm3
1dm3 97cm3 = 1,097 dm3
2020cm3 = 2,020 dm3
105cm3 = 0,105 dm3
c. 1dm3 = 0,001 m3
1cm3 = 0,001 dm3