Trang Chủ Vở bài tập lớp 5 VBT Toán 5

Bài 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập Toán 5 tập 1: Quy đồng mẫu số hai phân số

Bài ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập Toán 5 tập 1. Câu 1: Rút gọn các phân số; Quy đồng mẫu số hai phân số…

1: Rút gọn các phân số

\(\eqalign{
& {{18} \over {30}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = ….. \cr
& {{64} \over {80}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = …… \cr} \)

2: Quy đồng mẫu số hai phân số

a)

\(\left\{ \matrix{
{4 \over 5} \hfill \cr
{7 \over 9} \hfill \cr} \right.;MSC = …..;{4 \over 5} = …..;{7 \over 9} = ……\)

b) \({5 \over 6}\) và \({{17} \over {18}}\)

c) \({3 \over 8}\) và \({7 \over {12}}\)

Lưu ý: MSC là viết tắt của “Mẫu số chung”

3: a) Nối với phân số bằng \({2 \over 5}\) (theo mẫu)

                                                   

b)

Advertisements (Quảng cáo)

Nối với phân số bằng \({{12} \over {18}}\) (theo mẫu)

Đáp án

1: Rút gọn các phân số

\(\eqalign{
& {{18} \over {30}} = {3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = {4 \over 3} \cr
& {{64} \over {80}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = {9 \over 7} \cr} \)

2: Quy đồng mẫu số hai phân số

a) \({4 \over 5};{7 \over 9}\)

Advertisements (Quảng cáo)

MSC: 45;

\({4 \over 5} = {{4 \times 9} \over {5 \times 9}} = {{36} \over {45}};{7 \over 9} = {{7 \times 5} \over {9 \times 5}} = {{35} \over {45}}\)

b) \({5 \over 6}\) và \({{17} \over {18}}\)

MSC: 18;

\({5 \over 6} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} = {{15} \over {18}};{{17} \over {18}}\)

c) \({3 \over 8}\) và \({7 \over {12}}\)

MSC: 24;

\({3 \over 8} = {{3 \times 3} \over {8 \times 3}} = {9 \over {24}};{7 \over {12}} = {{7 \times 2} \over {12 \times 2}} = {{14} \over {24}}\)

3.

a) Nối với phân số bằng \({2 \over 5}\)

b) Nối với phân số bằng \({{12} \over {18}}\) (theo mẫu)

 

Advertisements (Quảng cáo)