Trang Chủ Vở bài tập lớp 5 VBT Toán 5

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 Vở bài tập Toán 5 tập 2: Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn 

Bài 142+143. Ôn tập về số thập phân – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 Vở bài tập Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu); Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn…

1: Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) 

a.  \(0,4 = {4 \over {10}}\)

1,2 = …………

0,7 = …………

4,25 = …………

0,93 = …………

5,125 = …………

b. \({1 \over 4}\) = …………

\({4 \over {25}}\) = …………

\({3 \over 5}\) = …………

\({5 \over 8}\) = …………

2:

a.  Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) :

0,25 = 25%

0,6 = …………

7,35 = …………

b. Viết dưới dạng số thập phân :

35% = …………

8% = …………

725% = …………

3: Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) 

Advertisements (Quảng cáo)

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

\({3 \over 4}\) phút = …………

\(1{1 \over 5}\) giờ = …………

b. \({5 \over 2}m\) = …………

\({3 \over 5}km\) = …………

\({1 \over 5}kg\) = …………

\({8 \over 5}l\) = …………

\({9 \over {10}}{m^2}\) = …………

\({{65} \over {100}}{m^2}\) = …………

4:

a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé

5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho 

a. 0,2 < ………… < 0,3

Advertisements (Quảng cáo)

b. 0,11 < ……….. < 0,12

1:

a.

\(\eqalign{
& 0,4 = {4 \over {10}} \cr
& 0,7 = {7 \over {10}} \cr
& 0,93 = {{93} \over {100}} \cr
& 1,2 = {{12} \over {10}} \cr
& 4,25 = {{425} \over {100}} \cr
& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \)

b.

\(\eqalign{
& {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr
& {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr
& {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr
& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \)

2: Hướng dẫn

7,35 = (7,35 ⨯ 100)%

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

3:

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

 \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút

\(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ

b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m

\(\eqalign{
& {3 \over 5}km = 0,6km \cr
& {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr
& {8 \over 5}l = 1,6l \cr
& {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr
& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \)

4:

a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

5:

a. 0,2 < 0,21 < 0,3

b. 0,11 < 0,111 < 0,12.

Advertisements (Quảng cáo)