1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a. 75,82 đọc là : …………………………………………
75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….
b. 9,345 đọc là : …………………………………………
9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.
2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số thập phân gồm |
Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. |
51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. |
|
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. |
|
Không đơn vị ; một phần trăm. |
|
3: Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu)
a. \({2 \over {10}} = 0,2\)
\({5 \over {10}}\) = ………
\({{79} \over {100}}\) = ………
\({{68} \over {100}}\) = ………
b. \({1 \over {10}}\) = ………
\({{64} \over {10}}\) = ………
\({3 \over {100}}\) = ………
\({{295} \over {100}}\) = ………
c. \({{132} \over {1000}}\) = ………
\(2{{35} \over {100}}\) = ………
\(4{{87} \over {1000}}\) = ………
Advertisements (Quảng cáo)
d. \({3 \over 5}\) = ………
\(1{1 \over 4}\) = ………
4: Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm
95,8 … 95,79
3,678 … 3,68
6,030 … 6,0300
47,54 … 47,5400
0,101 … 0,11
0,02 … 0,019
5: Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.
Advertisements (Quảng cáo)
1:
a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.
b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm
9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.
2:
Số thập phân gồm |
Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. |
51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. |
102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. |
7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
0,01 |
3:
a.
\(\eqalign{
& {2 \over {10}} = 0,2 \cr
& {5 \over {10}} = 0,5 \cr
& {{79} \over {100}} = 0,79 \cr
& {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \)
b.
\(\eqalign{
& {1 \over {10}} = 0,1 \cr
& {{64} \over {10}} = 6,4 \cr
& {3 \over {100}} = 0,03 \cr
& {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \)
c.
\(\eqalign{
& {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr
& 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr
& 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \)
d.
\(\eqalign{
& {3 \over 5} = 0,6 \cr
& 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \)
4:
95,8 > 95,79
3,678 < 3,68
6,030 = 6,0300
47,54 = 47,5400
0,101 < 0,11
0,02 > 0,019
5: Chọn số 2,5