Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, đoàn kết: SBT Tiếng Việt lớp 4 - trang 11. Xếp các từ thành hai nhóm; Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công...
Chính tả - Tuần 2: SBT Tiếng Việt lớp 4 - Trang 10. Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu chuyện sau; Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc...
Tập làm văn - Nhân vật trong truyện: SBT Tiếng Việt lớp 4 - Trang 8. Viết tên các nhân vật trong những truyện em mới học vào nhóm thích hợp; Cho tình huống sau : Một bạn nhỏ mải...
Luyện từ và câu - Luyện tập về cấu tạo của tiếng: SBT Tiếng Việt lớp 4 - Trang 6. Ghi kết quả phân tích các tiếng trong câu tục ngữ sau vào bảng; Ghi lại những cặp tiếng bắt...
Tập làm văn - Thế nào là kể chuyện?: SBT Tiếng Việt lớp 4 - Trang 5. Dựa theo câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể, trả lời câu hỏi; Bài Hồ Ba Bể (sách Tiếng Việt 4, tập một,...
Luyện từ và câu - Cấu tạo của tiếng: SBT Tiếng Việt lớp 4 - Trang 3. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng ? Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung...
Chính tả - Tuần 1: SBT Tiếng Việt lớp 4 - Trang 2. Điền vào chỗ trống, (2) Giải câu đố; Tên một loài hoa chứa tiếng có vần an hoặc ang?...
(1): Điền vào chỗ trống
a) l / hoặc n
Không thể...
Unit 20. What are you going to do this summer: SBT Tiếng Anh lớp 4 mới - Trang 80. PHONICS
(1) Look at the words write them with stress marks (') in the correct columns. say the words aloud.
1. enormous
2....
Unit 19. What animal do you want to see: SBT Tiếng Anh lớp 4 - Trang 76. PHONICS
(1) Look at the words write them with stress marks ('). say the words aloud.
1. crocodile
2. animal
3. grandmother
4. basketball
5. badminton
6. beautiful
7. elephant
8....
Unit 18. What's your phone number: SBT Tiếng Anh lớp 4 mới - Trang 72. PHONICS
(1) Look at the words and stress marks. say the words aloud.
1. 'ruler
2. 'hungry
3. 'jacket
4. 'trousers
5. in'vite
6. re'peat
7.com'plete
8. en'joy.
complete with the words above. use...