1: Nối phân số \({2 \over 5}\) với hình biểu thị phân số đó
2: Viết tiếp vào ô trống
3: Rút gọn phân số
\({{15} \over {18}}\) ; \({{14} \over {40}}\) ; \({{18} \over {24}}\)
\({{25} \over {35}}\) ; \({{60} \over {20}}\) ; \({{100} \over {1000}}\)
4: Quy đồng mẫu số các phân số
a) \({3 \over 5}\) và \({4 \over 7}\)
Advertisements (Quảng cáo)
b)\({1 \over 4};{1 \over 5}\) và\({1 \over 2}\)
5: Sắp xếp các phân số \({1 \over 3};{1 \over 6};{2 \over 5};{3 \over 2}\) theo thứ tự từ bé đến lớn
1:
Advertisements (Quảng cáo)
2:
3:
4: a) \({3 \over 5}\) và \({4 \over 7}\)
\(\eqalign{ & {3 \over 5} = {{3 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{21} \over {35}} \cr& {4 \over 7} = {{4 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{20} \over {35}} \cr} \)
b) \({1 \over 4};{1 \over 5}\) và\({1 \over 2}\)
\(\eqalign{& {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}} \cr & {1 \over 5} = {{1 \times 4} \over {5 \times 4}} = {4 \over {20}} \cr & {1 \over 2} = {{1 \times 10} \over {2 \times 10}} = {{10} \over {20}} \cr} \)
5: Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \({1 \over 6};{1 \over 3};{2 \over 5};{3 \over 2}\)