Listening
1. Listen and write the number.
Click here to listen
1 – c
2 – e
3 – d
4 – a
5 – b
Script:
1. A. Do you get up early everyday Tien?
B. Yes, I do. It’s the long road to school.
A. What time do you get up?
B. I get up at 5 o’clock.
2. A. Do you have breakfast with your family every morning?
B. Yes, I do. We have breakfast the first we go to school.
3. B. After breakfast, I go to school.
A. Is, it along walk?
B. Yes, it is. But I like it a lot.
Advertisements (Quảng cáo)
4. A. Do you stay at school all day , Tien?
B. No, I don’t. I come home in the afternoon.And help pa on the farm.
5. A. What do you do before you go to bed?
B. I read a book before I go to bed.
A. What do you read about?
B. I read about everythings.
Dịch:
1. A. Bạn có thức dậy sớm không Tiên?
B. Có, tôi thức dậy sớm, con đường tới trường rất dài.
A. Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
B. Tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.
2. A. Bạn có bữa sáng với gia đình của bạn mỗi sáng không?
Advertisements (Quảng cáo)
B. Có, chúng tôi ăn sáng trước khi chúng tôi đến trường.
3. B. Sau bữa sáng, tôi đi đến trường.
A. Đường đi bộ rất dài phải không?
B. Đúng vậy. Nhưng tôi rất thích.
4. A. Bạn ở nhà cả ngày phải không Tiên?
B. Không, không phải. Tôi về nhà vào buổi chiều. Và giúp bố việc trên cánh đồng.
5. A. Bạn sẽ làm gì trước khi đi ngủ?
B. Tôi đọc sách trước khi tôi đi ngủ.
A. Bạn đọc về cái gì?
B. Tôi đọc về mọi thứ.
Speaking
2. Ask and answer about you.
get up / have breakfast / start school / finish school / have dinner / go to bed.
+ What time do you get up?
=> I get up at five thirty.
+ What time do you have breakfast?
=> I have breakfast at five forty-five.
+ What time do you get up?
=> I get up at six o’clock.
+ What time do you have breakfast?
=>I have breakfast at six thirty.
+ What time do you start school?
=> I start school at seven o’clock.
+ What time do you finish school?
=> I finish school at 5 P.M
+ What time do you have dinner?
=> I have dinner at 7 P.M.
+ What time do you go to bed?
=> I go to bed at 9 P.M.