Câu 1, 2,3
1: Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học
Khối lớp |
Một |
Hai |
Ba |
Bốn |
Năm |
Số học sinh |
140 |
200 |
190 |
240 |
160 |
a. Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
Khối lớp Một có … học sinh ; khối lớp …………. có 160 học sinh.
b. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Bốn là … học sinh.
2: Dưới đây là bảng thống kê số gạo nếp và gạo tẻ của một cửa hàng bán được trong ba ngày
Ngày Gạo |
Thứ nhất |
Thứ hai |
Thứ ba |
Tẻ |
3800kg |
2500kg |
4800kg |
Nếp |
1200kg |
1800kg |
1500kg |
Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Ngày thứ nhất đã bán được … kg gạo tẻ và … kg gạo nếp.
b. Ngày thứ hai bán được tất cả … kg gạo tẻ và gạo nếp.
Advertisements (Quảng cáo)
c. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai … kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai … kg gạo nếp.
3: Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong bốn tháng như sau
Tháng 9 : 185 điểm
Tháng 10 : 203 điểm
Tháng 11 : 190 điểm
Advertisements (Quảng cáo)
Tháng 12 : 170 điểm
Hãy viết số thích hợp vào ô trống :
Tháng |
9 |
|
11 |
|
Số điểm 10 |
|
203 |
|
170 |
1: a. Khối lớp Một có 140 học sinh, khối lớp Năm có 160 học sinh
b. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Bốn là 40 học sinh
2.
a. Ngày thứ nhất bán được 3800kg gạo tẻ và 1200kg gạo nếp
b. Ngày thứ hai bán được tất cả 4300kg gạo tẻ và gạo nếp
c. Ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày thứ hai 2300kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai 300kg gạo nếp
3:
Tháng |
9 |
10 |
11 |
12 |
Số điểm 10 |
185 |
203 |
190 |
170 |