a) rong, dong hoặc giong; Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó…
(1): Điền vào chỗ trống
a) rong, dong hoặc giong
– …….ruổi – thong
– …….chơi – trống………..cờ mở
– gánh hàng……
b) rủ hoặc rũ
– cười…… rượi – ……nhau đi chơi
– nói chuyện…….. rỉ – Lá……… xuống mặt hồ
Advertisements (Quảng cáo)
(2): Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó
-………………………
-………………………
(1): Điền vào chỗ trống
a) rong, dong hoặc giong
Advertisements (Quảng cáo)
– rong ruổi – thong dong
– rong chơi – trống giong cờ mở
– gánh hàng rong
b) rủ hoặc rũ
– cười rũ rượi – rủ nhau đi chơi
– nói chuyện rủ rỉ – lá rủ xuống mặt hố
(2): Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu voi mỗi từ ngữ đó
– Sau một ngày rong ruổi đường xa, con ngựa được ung dung đứng gặm cỏ.
– Mẹ bảo không được ăn quà vặt ở các gánh hàng rong vì dễ đau bụng.