a)Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gì, có nghĩa như sau :
– Máy thu thanh, thưòng dùng để nghe tin tức
– Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh.
(1): Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
– Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức :
– Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh :
– Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: …………….
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
– Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ :……………
– Thi không đỗ :…………………
– Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh :
…………………………………………………
Advertisements (Quảng cáo)
(2): Tìm và viết đúng từ ngữ chỉ hoạt động
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
r |
M : reo hò,……………………
|
d |
M : dạy học,………………………
|
gi |
M : gieo hạt,………………………
|
b) Chứa tiếng có vần
ươt
|
M : trượt chân,……………………
|
ươc
|
M : Bước lên,……………………
|
(1): Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
Advertisements (Quảng cáo)
– Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô
– Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
– Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
– Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
– Thi không đỗ : trượt
– Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
(2): Tìm và viết đúng các từ ngừ chỉ hoạt động
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng :
r |
M : reo hò , rượt đuổi, rong ruổi, rùng mình, ru ngủ, ra lệnh, rà sát, rang lạc, … |
d |
M : dạy học , dỗ dành, dạm hỏi, dàn dựng, dán, dang tay, dung túng, đi dạo, dằn vặt, dẫn dắt, … |
gi |
M : gieo hạt, giục giã, giải toán, giải phẫu, giảm sút, giáo dục, giặt giũ, giận dỗi, giấu diếm, … |
b) Chứa tiếng có vần
ươt |
M : trượt chân, rượt đuổi, lấn lướt, say khướt, lướt ván, sượt qua, vượt qua, mượt mà,… |
ươc
|
M : bước lên, cá cược, tước bỏ, lược bỏ, bắt chước, đưa rước, khước từ, … |