LESSON 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Đọc và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
i-e kite This is my kite.
i ship I like ships.
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. Kite 2. ships
Audio script
1. I have a new kite.
2. Do you like ships?
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
Do you like toys?
Advertisements (Quảng cáo)
Do you like toys? Yes, I do. Yes, I do.
Do you like trucks? No, I don’t. No, I don’t.
What toys do you like? I like ships. I like ships.
How many ships do you have? I have four. I have four.
Do you like pets? Yes, I do. Yes, I do.
Do you like dogs? No, I don’t. No, Ỉ don’t.
What pets do you like? I like cats. I like cats.
How many cats do you have? I have two. I have two.
Bạn thích đồ chơi không?
Bạn thích đồ chơi không?
Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Advertisements (Quảng cáo)
Bạn thích xe tải không?
Không, mình không thích.
Không, mình không thích.
Bạn thích đồ chơi nào?
Mình thích những chiếc thuyền. Mình thích những chiếc thuyền. Bạn có bao nhiêu chiếc thuyền?
Mình có bốn chiếc thuyền. Mình có bốn chiếc thuyền. Bạn thích vật nuôi không?
Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Bạn thích chó không?
Không, mình không thích.
Không, mình không thích.
Bạn thích vật nuôi gì?
Mình thích những con mèo. Mình thích những con mèo.
Bọn có bao nhiêu con mèo?
Mình có hai con mèo. Mình có hai con mèo.
Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).
1- c Do you like toys? – Yes, I do.
2 – a What toys do you like? – Robots.
3- d What pets do you like? – Cats.
4 – b How many cats do you have? – Nine.
Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) trucks (2) ten (3) has
(4) cats (5) like (6) How
Mình có nhiều đồ chơi. Mình có năm xe tải, ba máy bay, và mười yo-yo. Bạn Mary của mình có một vài con vật nuôi. Cô ấy có hai con chó và ba con mèo. Còn bạn thì sao? Đồ chơi bạn thích là gì? Bạn có bao nhiêu vật nuôi?
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Vẽ và tô màu đồ chơi hoặc vật nuôi của em.
Nói cho các bạn ở lớp nghe về chúng.