Trang Chủ Bài tập SGK lớp 2 Tiếng Việt 2 - KNTT

Bài 12: Soạn bài Danh sách học sinh Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Đọc và trả lời câu hỏi bài Danh sách học sinh trang 51 SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 12 Tuần 6: Đi học vui sao

Phần I. Khởi động:

1: Em đã được đọc bản danh sách học sinh nào dưới đây?

– Danh sách học sinh đi tham quan

– Danh sách học sinh dự thi vẽ tranh

– Danh sách Sao Nhi đồng

Em đã được đọc bản danh sách học sinh đi tham quan, danh sách học sinh dự thi vẽ tranh.

2: Em biết được thông tin gì khi đọc bản danh sách đó?

Những thông tin mà em biết được khi đọc những bản danh sách đó là:

– Danh sách học sinh đi tham quan: Cho em biết những học sinh đi tham quan thuộc lớp nào, là nam hay nữ, thông tin liên hệ

– Danh sách học sinh dự thi vẽ tranh: Cho em biết những học sinh dự thi vẽ tranh thuộc lớp nào, sinh ngày bao nhiêu, là nam hay nữ.

Advertisements (Quảng cáo)

Phần II. Bài đọc:

DANH SÁCH HỌC SINH

Hôm nay, chúng tôi được đọc truyện tại lớp. Cô giáo cho chúng tôi đăng kí đọc truyện theo sở thích. Dưới đây là danh sách đăng kí của tổ tôi.

Dựa vào danh sách đăng kí, cô chia lớp thành ba nhóm, mỗi nhóm đọc một truyện. Chúng tôi đọc cho nhau nghe, rồi cùng nhau trao đổi về các nhân vật trong truyện mà nhóm đã chọn.

Phần III. Trả lời câu hỏi:

Câu 1: Trong bản danh sách, tổ 2 lớp 2C có bao nhiêu bạn?

Advertisements (Quảng cáo)

Trong bản danh sách, tổ 2 lớp 2C có 8 bạn.

Câu 2: Bạn đứng ở vị trí số 6 đăng kí đọc truyện gì?

Bạn đứng ở vị trí số 6 đăng ký đọc truyện Ngày khai trường.

Câu 3: Những bạn nào đăng kí đọc cùng truyện với bạn ở vị trí số 6?

Có hai bạn khác cùng đăng ký đọc truyện giống bạn ở vị trí số 6 là bạn Trần Trường An và Đỗ Duy Bắc.

Câu 4: Bản danh sách có tác dụng gì?

Bản danh sách giúp em biết được tên các bạn và tên truyện mà các bạn đã đăng ký đọc

Phần IV. Luyện tập

1: Tên học sinh trong bản danh sách được sắp xếp thế nào?

Tên học sinh trong bản danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

2: Học thuộc bảng chữ cái tiếng Việt.

Bảng chữ cái tiếng Việt

a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y

Advertisements (Quảng cáo)