Giải Lesson 2 Unit 8. In the village trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
V, v, van
(V, v, xe thùng)
This is a van.
(Đây là một chiếc xe tải.)
V, v, village
(V, v, ngôi làng)
This is a village.
(Đây là một ngôi làng.)
Advertisements (Quảng cáo)
V, v, volleyball
(V, v, bóng chuyền.)
This is a volleyball.
(Đây là một quả bóng chuyền.)
Bài 4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. b: This is a van.
(Đây là chiếc xe thùng.)
2.a: This is a village.
(Đây là một ngôi làng.)
Bài 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
– Village, village
– Volleyball, volleyball
– Van, van
Từ vựng
1. village” làng, ngôi làng” /ˈvɪlɪdʒ/”
2. van” xe thùng” /væn/”
3. volleyball” bóng chuyền” /ˈvɒlibɔːl/”