41.1. Đường kính Trái Đất là
A. 1 600 km. B. 3 200 km
C. 6 400 km. D. 12 800 km.
41.2. Trục quay của Trái Đất quanh mình nó hợp với pháp tuyến của mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một góc là
A. 20°27′ B. 21°27′ c. 22°21′. D. 23°27′.
41.3. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng
Advertisements (Quảng cáo)
A. 15.106 km. B. 15.107 km. C. 15.108 km. D. 15.109 km.
41.4. Khối lượng Trái Đất vào cỡ
Advertisements (Quảng cáo)
A. 6.1023kg. B. 6.1024 kg. C. 6.1025kg. D. 6.1026 kg.
41.5. Khối lượng Mặt Trời vào cor
A. 2.1028 kg. B. 2.1029kg. C. 2.1030kg. D. 2.1031 kg.
41.6. Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ
A. 40 đơn vị thiên văn. B. 60 đơn vị thiên văn.
C. 80 đơn vị thiên văn. D. 100 đơn vị thiên văn.
41.1 | 41.2 | 41.3 | 41.4 | 41.5 | 41.6 |
D | D | B | B | C | D |