Trang Chủ Lớp 12 Đề kiểm tra 15 phút lớp 12

Đề kiểm tra 15 phút lớp 12 môn Sinh học Chương I Phần tiến hóa: Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là gì?

Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là gì?; Theo Đacuyn, về bản chất chọn lọc tự nhiên là? … trong Đề kiểm tra 15 phút lớp 12 môn Sinh học Chương I Phần tiến hóa.Tham khảo chi tiết đề và đáp án dưới đây

1. Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là?   

A. Sinh vật biến đổi dưới tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại cảnh.

B. Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.

C. Các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của sinh vật đều di truyền.

D.  Các biến dị nhỏ, riêng rẽ tích luỹ thành những sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của CLTN.

2. Theo Đacuyn, về bản chất chọn lọc tự nhiên là?

A.  Sự phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.

B. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể có kiểu hình giống nhau trong quần thể.

C. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D. Sự phân hóa mức độ thành đạt của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.

3. Cho các phát biểu sau:

(1)     Động lực của chọn lọc tự nhiên là đấu tranh sinh tồn.

(2)    Theo Đacuyn, biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa và chọn giống.

(3)    Chọn lọc nhân tạo giải thích sự đa dạng, phong phú của các loài trong tự nhiên.

(4)    Chọn lọc tự nhiên xuất hiện từ khi sự sống được hình thành.

(5)    Kết quả của chọn lọc nhân tạo là hình thành loài mới.

Có bao nhiêu phát biểu sai?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

4. Cho các phát biểu sau:

(1) Tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua tính biến dị  và di truyền của sinh vật.

(2) Môi trường thay đổi một cách từ từ, chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng với sự biến đổi đó, tự vươn lên để hoàn thiện.

(3) Biến di cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hóa.

(4) Đấu tranh sinh tồn là động lực của quá trình tiến hóa.

(5) Môi trường là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự thay đổi trên cơ thể sinh vật.

Phát biểu nào đúng với nội dụng của học thuyết Đacuyn?

A. 1, 2, 4

B.  2, 3, 4

C. 2, 4, 5

D. 1, 2, 3, 4

5. Phát biểu nào là đúng khi nói về học thuyết tiến hóa Lacmac?

A. Tích lũy các đột biến trung tính mà không liên quan tới tác động của chọn lọc tự nhiên.

B.  Không phải mọi đặc điểm mới xuất hiện đều được di truyền qua các thế hệ.

Advertisements (Quảng cáo)

C. Có sự đào thải các cá thể kém thích nghi trong quá trình tiến hóa.

D. Môi trường là nhân tố chính cho sự thay đổi của sinh vật.

6. Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc tự nhiên là?

A. Biến dị tổ hợp.

B. Đấu tranh sinh tồn.

C. Nhu cầu thị hiếu của con người.

D. Biến dị cá thể.

7. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự thay đổi trên cơ thể sinh vật theo học thuyết Lacmac là?

A.  Chọn lọc tự nhiên thông qua hai cơ chế là di truyền và biến dị.

B. Biến dị cá thể.

C. Nội tại cơ thể sinh vật.

D. Môi trường sống.

8. Có bao nhiêu nhận xét không đúng khi nói về học thuyết tiến hóa Đacuyn?

(1) Tác động của CLTN thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật.

(2) Biến dị xác định ít có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hóa.

(3) Chọn lọc tự nhiên về bản chất là sự phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.

(4) Tiến hóa là không có sự đào thải trong suốt quá trình lịch sử.

(5) Kết quả của chọn lọc nhân tạo là hình thành nên loài mới.

(6) Động lực của cả 2 quá trình chọn lọc là như nhau.

A. 6

B. 4

C. 3

Advertisements (Quảng cáo)

D. 5

9. Theo quan nệm hiện đại, thực chất của quá trình tiến hóa lớn?

A.  Là quá trình hình thành loài mới.

B. Là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

C.  Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.

D. Là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

1.0: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?

A. Thực chất của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên các đơn vị phân loại trên loài.

B. Trong tiến hóa nhỏ, cách li địa lí góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.

C. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở phạm vi trên loài.

D.  Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian dài và có thể nghiên cứu gián tiếp.

1.1: Trong tiến hóa nhỏ, quá trình đột biến có vai trò?

A. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.

B. Cung cấp các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.

C. Cung cấp các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.

D. Cung cấp biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

1.2: Cho các điều kiện sau:

(1) Là một đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên

(2) Có cấu trúc di truyền biến đổi qua các thế hệ

(3) Là một hệ thống di truyền kín (cách li sinh sản với các loài khác)

(4) Có tính toàn vẹn trong không gian

Một đơn vị tiến hóa cơ sở phải thỏa mãn các điều kiện ?

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

1.3: Cho các nhận định sau:

(1) Tiến hóa lớn xảy ra ở mức phân loại trên loài.

(2) Thực chất của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên các đơn vị phân loại trên loài.

(3) Tiến hóa nhỏ diễn ra trước, tiến hóa lớn diễn ra sau.

(4) Tiến hóa lớn có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

(5) Hình thành loài là cột mốc để phân biệt tiến hóa lớn và tiến hóa nhỏ.

Có bao nhiêu nhận định đúng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

1.4: Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tiến hóa lớn xảy ra ở mức phân loại trên loài, còn tiến hóa nhỏ xảy ra ở mức độ phân loại dưới loài.

B. Tiến hóa lớn xảy ra ở mức độ loài, còn tiến hóa nhỏ xảy ra ở mức độ phân tử.

C. Tiến hóa lớn xảy ra ở mức phân loại trên loài, còn tiến hóa nhỏ xảy ra ở mức quần thể.

D. Tiến hóa lớn xảy ra ở mức phân loại trên loài, còn tiến hóa nhỏ xảy ra ở mức độ cá thể.

1.5: Cho các đặc điểm sau:

(1) Hình thành các nhóm phân loại trên loài.

(2) Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

(3) Thời gian lịch sử tương đối ngắn.

(4) Diễn ra trong một phạm vi phân bố tương đối hẹp.

(5) Phải nghiên cứu gián tiếp.

Có bao nhiêu đặc điểm nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4


1 2 3 4 5
D C D B D
6 7 8 9 10
B D C D B
11 12 13 14 15
D C A C B

Advertisements (Quảng cáo)