1. NTST là
A. các nhân tố hữu sinh có tác động trực tiếp lên sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật
B. các nhân tố vô sinh có tác động trực tiếp lên sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật
C. các nhân tố vô sinh, hữu sinh có tác động trực tiếp lên sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật
D. các nhân tố vô sinh, hữu sinh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật
2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về môi trường sống bao quanh sinh vật :
A. bao gồm các NTST
B. ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của sinh vật
C. môi trường tác động 1 chiều lên sinh vật
D. môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật
3. Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của : Cá chép có nhiệt tương ứng là : + 20C; + 280C; + 440C – Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng : + 5.60C; + 300C; + 420C Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn vì có điểm cực thuận thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn trên thấp hơn
4. Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng và phát dục của động vật biến nhiệt?
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, chu kì sống kéo dài
B. Tốc độ sinh trưởng tăng, chu kì sống rút ngắn.
C. Tốc độ sinh trưởng giảm, chu kì sống kéo dài.
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, chu kì sống rút ngắn.
5. Môi trường sống của các loài giun kí sinh là
A. môi trường trên cạn B. môi trường đất
C. môi trường sinh vật D. môi trường nước
Câu 6: Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm
A. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, hoạt động sống
B. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí
C. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí
D. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí
Advertisements (Quảng cáo)
7. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
A. có giới hạn sinh thái khác nhau
B. có giới hạn sinh thái giống nhau
C. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau
D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi
8. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,có loài sống dưới thấp, hình thành các ___ khác nhau
A. quần thể B. ổ sinh thái C. quần xã D. sinh cảnh
9. Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?
(1) Vi sinh vật (2) Chim (3) Con người.
(4) Thực vật (5) Thú (6) Ếch nhái, bò sát.
A. (1), (2) và (5) B. (1), (4) và (6) C. (2), (3) và (5) D. (1), (3) và (6)
1.0: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là
(1) Môi trường không khí (2) Môi trường trên cạn (3) Môi trường đất
(4) Môi trường xã hội (5) Môi trường nước (6) Môi trường sinh vật
A. (1), (2), (4) và (6) B. (1), (3), (5) và (6)
C. (2), (3), (5) và (6) D. (2), (3), (4) và (5)
1.1: Một quần thể có cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi
A. đang sinh sản B. trước sinh sản
C. trước sinh sản và đang sinh sản D. đang sinh sản và sau sinh sản
Advertisements (Quảng cáo)
1.2: Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi nhỏ hơn tai, đuôi và các chi của thỏ sống ở vùng nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào?
A. Quy tắc về kích thước cơ thể.
B. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,… của cơ thể.
C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt
D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt
1.3: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho những loài thực vật chịu khô hạn?
A. Trên mặt lá có rất nhiều khí khổng. B. Rễ rất phát triển, ăn sâu hoặc lan rộng.
C. Lá hẹp hoặc biến thành gai. D. Trữ nước trong lá, thân hay trong củ, rễ.
1.4: Các động vật hằng nhiệt (động vật đồng nhiệt) sống ở vùng nhiệt đới (nơi có khí hậu nóng và ẩm) có
A. kích thước cơ thể bé hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng gần sống ở vùng có khí hậu lạnh.
B. các phần cơ thể nhô ra (tai, đuôi,…) thường bé hơn các phân nhô ra ở các loài động vật tương tự sống ở vùng lạnh.
C. tỉ số diện tích bề mặc cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm, góp phần hạn chế toả nhiệt của cơ thể.
D. kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng gần sống ở vùng có khí hậu lạnh.
1.5: Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là:
A. ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật
B. tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật
C. điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật
D. tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật
1.6: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
(1) Ổ sinh thái của 1 loài là 1 không gian sinh thái mà ở đó tát cả các nhận tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
(2) Ổ sinh thái là tập hợp nhiều loài trong cùng 1 nơi sống.
(3) Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài mỏ ngắn ăn hạt, loài mỏ dài hút mật, loài mỏ sắc nhọn ăn sâu bọ,… là ví dụ về sự phân li ở sinh thái.
(4) Những loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong cùng 1 sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thường có xu hướng trùng lặp về ổ sinh thái.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1.7: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ (-50°C) đến (+30°C), trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 0°C đến 20°C. Điều này thể hiện quy luật sinh thái
A. giới hạn sinh thái
B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái
1.8: Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt Nam là
A. 20°C B. 25°C C. 30°C D. 35°C
1.9: Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cá rô phi ở Việt Nam là
A. 2°C – 42°C B. 10°C – 42°C
C. 5°C – 40°C D. 5,6°C – 42°C
2.0: Cho các thông tin về giới hạn nhiệt độ của các loài sinh vật dưới đây:
– Loài chân bụng Hydrobia aponenis: (+1°C) – (+60°C).
– Loài đỉa phiến: (+0,5°C) – (+24°C).
– Loài chuột cái đài nguyên: (-5°C) – (+30°C).
– Loài cá chép Việt Nam: (+2°C) – (+44°C).
Trong các loài trên, loài nào có khả năng phân bố rộng nhất?
A. Cá chép B. Chân bụng Hydrobia aponenis
C. Đỉa phiến D. Chuột cát
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | C | A | B | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | B | C | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | B | D | A | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | C | D | B |