Trang Chủ Bài tập SGK lớp 11 Bài tập Hóa 11 Nâng cao

Bài 6. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 28 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 28 – Bài 6. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li SGK Hóa học 11 Nâng cao. Câu 1: Điều kiện để xảy ra trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì ?Lấy các thí dụ minh họa ?

Câu 1. Điều kiện để xảy ra trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì ?Lấy các thí dụ minh họa ?

Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion xảy ra

Chất tham gia phản ứng phải ta (trừ phản ứng với axit)

Có sự tạo thành:

– Chất kết tủa (chất ít tan hơn, chất không tan)

– Chất dễ bay hơi

– Chất điện li yếu hơn

Ví dụ:

+ Sản phẩm là chất kết tủa

Phương trình dưới dạng phân tử: \(N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} \downarrow  + 2NaCl\)

Phương trình ion rút gọn: \(B{a^{2 + }} + SO_4^{2 – } \to BaS{O_4} \downarrow \)

+ Sản phẩm là chất điện li yếu

Phương trình dưới dạng phân tử: \(HCl + NaOH \to NaCl + {H_2}O\)

Phương trình ion rút gọn: \({H^ + } + O{H^ – } \to {H_2}O\)

+ Sản phẩm là chất khí:

Phương trình dưới dạng phân tử: \(N{a_2}C{O_3} + 2HCl \to 2NaCl + C{O_2} + {H_2}O\)

Phương trình ion rút gọn: \(2{H^ + } + CO_3^{2 – } \to C{O_2} \uparrow  + {H_2}O\)

Advertisements (Quảng cáo)


Câu 2. Viết phương trình ion rút gon của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau ?

a) \(F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + NaOH\)                                         

b) \(KN{O_3} + NaCl\)

c) \(NaHS{O_3} + NaOH\)                                                   

d) \(N{a_2}HP{O_4} + HCl\)

e) \(Cu{\left( {OH} \right)_2} + HCl\)

g) \(FeS\left( r \right) + HCl\)

h) \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + NaOH\left( d \right)\)                                   

i) \(Sn{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + {H_2}S{O_4}\)

Giải

a) \(F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 6NaOH \to 2Fe{\left( {OH} \right)_3} \downarrow  + 3N{a_2}S{O_4}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\left( {F{e^{3 + }} + 3O{H^ – } \to Fe{{\left( {OH} \right)}_3} \downarrow } \right)\)

b) \(KN{O_3} + NaCl\): Không phản ứng

c) \(NaHS{O_3} + NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O\)

\(\left( {HSO_3^{ – } + O{H^ – } \to SO_3^{2 – } + {H_2}O} \right)\)

d) \(N{a_2}HP{O_4} + 2HCl \to 2NaCl + {H_3}PO_4\)

\(\left( {HPO_4^{2 – } + 2{H^ + } \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H_3}P{O_4}} \right)\)

e) \(Cu{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to CuC{l_2} + 2{H_2}O\)

\(\left( {Cu{{\left( {OH} \right)}_2} + 2{H^ + } \to C{u^{2 + }} + 2{H_2}O} \right)\)

g) \(FeS\left( r \right) +2 HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)

\(\left( {FeS + 2{H^ + } \to F{e^{2 + }} + {H_2}S} \right)\)

h) \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + NaOH\):Không phản ứng

i) \(Sn{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + {H_2}S{O_4} \to SnS{O_4} + 2{H_2}O\)

\(\left( {Sn{{\left( {OH} \right)}_2} + 2{H^ + } \to S{n^{2 + }} + 2{H_2}O} \right)\)


Câu 3. Hãy điều chế kết tủa của CuS bằng ba phản ứng trao đổi ion khác nhau xảy ra trong dung dịch. Từ đó rút ra bản chất của phản ứng trong dung dịch này.

\(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + N{a_2}S \to CuS \downarrow  + 2NaN{O_3}\)

\(CuS{O_4} + {H_2}S \to CuS \downarrow  + {H_2}S{O_4}\)

\(CuC{l_2} + {K_2}S \to CuS \downarrow  + 2KCl\)

Bản chất của các phản ứng này là phản ứng trao đổi ion \(C{u^{2 + }} + {S^{2 – }} \to CuS \downarrow \)


Câu 4. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Chọn đáp án C

Advertisements (Quảng cáo)