Bài trắc nghiệm 7.25, 7.26, 7.27, 7.28, 7.29, 7.30
7.25. Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi :
Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp.
B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
7.26. Trong những điều khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một phản ứng hoá học ở trạng thái cân bằng ?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc.
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc.
C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng như nhau.
Advertisements (Quảng cáo)
7.27. Để dập tắt một đám cháy thông thường, nhỏ, mới bùng phát người ta có thể
A. dùng vỏ chăn ướt trùm lên đám cháy.
B. dùng nước để dập tắt đám cháy.
C. dùng cát để dập tắt đám cháy.
D. Cả 3 phương án A, B, C.
7.28. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì
A. khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
B. khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
Advertisements (Quảng cáo)
C. khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.
D. áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
7.29. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất ở trạng thái nào dưới đây tham gia ?
A. Trạng thái lỏng.
B. Trạng thái khí.
C. Trạng thái rắn.
D. Cả-3. trạng thái : lỏng, khí, rắn.
7.30. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch \(H_4SO_4\) 4M ở nhiệt độ thường (25°C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không thay đổi ?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thay dung dịch \(H_2SO_4\) 4M bằng dung dịch \(H_2SO_4\) 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50°C.
D. Dùng thể tích dung dịch \(H_2SO_4\) 4M gấp đôi ban đầu.
ĐÁP ÁN
7.25. C 7.26. C
7.27. D
Giải thích :Đối với đám cháy thông thường (chất cháy không phải xăng, dầu hay các kim loại…) có thể dùng một trong cả ba cách để dập tắt
– Chăn ướt ngăn khí oxi tiếp xúc với chất cháy đồng thời hạ thấp nhiệt độ xuống dưới điểm cháy
– Nước ngăn khí oxi tiếp xúc với chất cháy đồng thời hạ thấp nhiệt độ xuống dưới điểm cháy.
Cát ngăn khí oxi tiếp xúc với chất cháy.
7.28. B 7.29. C 7.30. D