Trang Chủ Bài tập SGK lớp 10 Bài tập Tiếng Anh 10 - Thí điểm

Unit 1. Family Life: Giải bài Getting Started trang 6 SGK Tiếng Anh 10 Thí điểm

Giải bài Getting Started – Unit 1. Family Life trang 6 SGK Tiếng Anh 10 Thí điểm: 2. Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG) and tick the correct box…

1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Nam: A lô?

Ông Long: A lô, Nam? Chú Long đây. Bố cháu có ở đó không? Chú muốn rủ bố đi chơi tennis.

Nam: À, cháu e là bố không thể ra ngoài với chú bây giờ đâu. Bố đang chuẩn bị bữa tối.

Ông Long: Vậy à? Mẹ cháu đâu rồi? Mẹ không nấu ăn hả?

Nam: Dạ, vâng. Mẹ cháu thường nấu ăn, nhưng hôm nay mẹ làm việc muộn.

Ông Long: Còn chị cháu và cháu thì sao? Các cháu có giúp việc nhà không?

Nam: Chúng cháu có giúp ạ. Trong gia đình mọi người đều chia sẻ trách nhiệm việc nhà. Hôm nay chị cháu không giúp được việc nấu ăn.

Ông Long: Chú hiểu rồi. Vậy các cháu phân chia việc nhà trong gia đình như thế nào?

Nam: À, cả bố mẹ cháu đều làm việc, cho nên chúng cháu phân chia công việc một cách công bằng – mẹ cháu nấu ăn và đi chợ, bố cháu lau dọn nhà cửa và làm những công việc khiêng vác, chị cháu giặt tất cả quần áo và cháu rửa bát và mang rác đi đổ.

Ông Long: Ồ, vậy hả? Ở nhà chú thì khác. Vợ chú lo hầu hết tất cả việc trong nhà và chú thì có trách nhiệm về tài chính của gia đình. Vợ chú là nội trợ và chú là lao động chính. Dù sao thì chú phải đi giờ. Nhắn với bố cháu là chú đã gọi nhé. Chào cháu.

Nam: Dạ, cháu sẽ nhắn. Chào chú Long.

2. Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG) and tick the correct box.

(Làm việc theo cặp. Quyết định xem có phải những câu nói này là đúng hay sai hay không được đề cập đến.)

Advertisements (Quảng cáo)

1. F

2. NG

3. F

4. T

5. T

6. NG

Tạm dịch – Giải thích:

1. Bố của Nam sắp ra ngoài chơi tennies với chú Long. (Sai vì bố của Nam đang chuẩn bị bữa tối thay cho mẹ đi làm về muộn.)

2. Mẹ của Nam là người phụ nữ bận rộn. (Không đề cập đến)

3. Chị gái của Nam đang nấu ăn tối. (Sai vì bố của Nam đang nấu ăn tối, không phải chị gái.)

 4. Đôi khi bố của Nam nấu ăn. (Đúng, vì thỉnh thoảng mẹ bận bố của Nam sẽ nấu ăn.)

Advertisements (Quảng cáo)

5. Mọi người trong nhà Nam đều làm một phần công việc. (Đúng, vì gia đình Nam phân chia công việc một cách công bằng.)

6. Chú Long không bao giờ làm làm việc nhà. (Không đề cập đến)

3. Listen and repeat the words or phrases.

(Nghe và nhắc lại những từ hoặc cụm từ)

Click tại đây để nghe:

 

Tạm dịch:

rác

rửa

giặt khô

tài chính gia đình

tạp hoá

việc nhà

nâng nặng

3. Listen and repeat thewords or phrases

(Lắng nghe và lặp lại những từ hoặc cụm từ sau.)

rubbish            washing-up               laundry

household finances                          groceries

household chores                         heavy lifting

4. Write the verbs or verb phrases that are used with the words or phrases in the conversation.

(Viết những động từ hoặc cụm động từ được dùng với từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại.)


Verbs / Verb phrases

Words / Phrases

1

split, divide, handle

(household) chores

2

take out

rubbish

3

do

laundry

4

shop for

groceries

5

do

heavy lifting

6

do

washing-up

7

be responsible for

household finances

Tạm dịch:

Động từ/ Cụm động từ

Từ / Cụm từ

1

Chia, xử lý

(việc nhà)

2

Lấy

Rác

3

Làm

Giặt quần áo khô

4

Mua sắm

Cửa hàng tạp hóa

5

Làm

Nâng nặng

6

Làm

Rửa sạch

7

Chịu trách nhiệm

Về tài chính gia đình

Advertisements (Quảng cáo)