Complete each sentence with one of these verbs in the correct form.
(Hoàn thành các câu với 1 trong những động từ ở dạng đúng)
buy (mua) |
chat (nói chuyện) |
listen (nghe) |
read (đọc) |
search (tìm kiếm) |
talk (nói) |
tell (kể) |
use (sử dụng) |
watch (xem) |
watch (xem) |
a) Do you mind buying me a newspaper on the way home? ( bạn có phiền để mua giúp tôi một tờ báo trên đường về không?)
b) I spent almost three hours__________ photos of Olympic champions on the net. ( Tôi dành hầu như 3 tiếng______ ảnh vô địch Olympic trên mạng)
c) I enjoy___________ to Michael Jackson’s songs. ( Tôi thích ___bài hát của Michael Jackson)
d) When the teacher came in, everybody stopped___________ . ( Khi giáo viên đến, mọi người ngừng_______)
e) My brother dislikes___________ violent movies. ( Anh trai tôi không thích _______ phim bạo lực)
Advertisements (Quảng cáo)
f) I don’t like___________ because it’s time-consuming. ( Tôi không thích _______ bởi vì nó tốn thời gian)
g) My mother loves___________ magazines. ( Mẹ tôi thích _____ tạp chí
h) Our English teacher enjoys___________ jokes. ( Giáo viên Tiếng Anh thích_____ bông đùa)
i) Everybody hates___________ this advertisement. ( Mọi người ghét_____ quảng cáo này)
Advertisements (Quảng cáo)
j) Most of us are interested in___________ the Internet ( Hầu hết chúng ta thích______ trên mạng)
Đáp án
a) buying f) chatting
b) searching g) reading
c) listening h) telling
d) talking i) watching
e) watching j) using