Complete the paragraph. Use the appropriate forms of the words in the box.
Important (quan trọng) sudden (đột nhiên) careful (cẩn thận) good (tốt) far (xa) new (mới) stupid( ngu ngốc) past ( quá khứ) early ( sớm) rapid (nhanh) fast (nhanh) quick (nhanh) hurried (vội) cheap (rẻ) full (đầy, no) beautiful (xinh đẹp) |
Last week I had an important interview for a job. I got up ___(1)____ and dressed ____(2)____ . I put on my___ (3)___ jacket and trousers. I had to travel by train, so I walked to the station. It isn’t ____(4)____ from my house. I was walking quite _____(5)___ when I saw a man just ahead painting his fence with red paint. He didn’t notice me as I walked ____(6)____ Then he turned ____(7)___ and splashed my ____(8)___ trousers! He had acted ____(9)____ and he apologized, but the damage was done.
There was a big store on the comer, so I decided to buy a new pair ___(10)___ . I ___(11)___ found a nice pair, and it was quite ___(12)___ . The shop was ___(13)___ . so I paid ___(14)___ grabbed my shopping-bag and left. On the train, I went to the toilet to change. I took off my stained trousers and threw them out of the window. Then I opened the bag to get my ___(15)____ ones, but all I found was a pink woolen sweater!
( Tuần trước tôi đã có một cuộc phỏng vấn công việc quan trọng. Tôi thức dạy _____ và mặc quần áo______. Tôi mặc bộ vét-tông _______ của tôi và quần âu. Tôi phải đi lại bằng tàu, bởi vậy tôi đi bộ tới ga. Nó thì không ______ từ nhà tôi. Tôi đi bộ khá_____ khi tôi nhìn thấy một người đàn ông ngay đằng trướcđang sơn hàng rào với màu sơn đỏ. Anh ta không để ý tôi khi tôi đi bộ_____. Sau đó anh ta quay ______ và vẩy bắn sơn vào quần tôi. anh ta hành động____ và anh ta xin lỗi, nhưng sự việc đã lỡ rồi.
Advertisements (Quảng cáo)
Có một của hàng lớn ở góc đường, bởi vậy tôi quyết định mua 1 cặp _______. Tôi ___ tìm thấy 1 cặp khá xinh, và nó thì khá_____. Cửa hàngthì _______ , bởi vậy tôi trả_________ cái túi mua sắm đã được buộc túm lại và rời đi. Trên tàu, tôi tới nhà vệ sinh để thay. Tôi cởi chiếc quần đã bị bẩn và vắt lên cửa sổ. Sau đó tôi mở cặp và lấy cái ______. nhưng tất cả chỉ là cái áo len chui đầu màu hồng.)
Đáp án
1. early |
6. past |
11. rapidly |
2. carefully |
7. suddenly |
12. cheap |
3. best |
8. beautiful |
13. full |
4. far |
9. stupidly |
14. hurriedly |
5. fast |
10. quickly |
15. new |