Trang Chủ Vở bài tập lớp 4 VBT Toán lớp 4

Bài 1, 2, 3, 4 trang 42 VBT Toán 4 tập 2: Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có 3/7 có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là 29/35 số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra

Bài 121. Luyện tập chung – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 42 Vở bài tập Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính y; Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có 3/7 có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là 29/35 số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra…

1: Tính y

a) \(y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\)       b) \(y – {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\)        c) \({9 \over 2} – y = {2 \over 9}\)

2: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau

\(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4}\)                   \({9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

Vậy \(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4}\,…\,{9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

3: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\)                b) \({9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\)

4: Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \({3 \over 7}\) có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \({{29} \over {35}}\) số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?

1:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& a)\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr
& y = \,\,{4 \over 5} – {3 \over 4} = {{16 – 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \)

\(\eqalign{
& b)\,\,y – {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr
& y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \)

\(\eqalign{
& c)\,\,{9 \over 2} – y = {2 \over 9} \cr
& y = {9 \over 2} – {2 \over 9} = {{81 – 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\)

2:

\(\eqalign{
& \left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4} = \left( {{{9 – 5} \over 2}} \right) – {3 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} – {3 \over 4} = {{8 – 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr
& {9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right) = {9 \over 2} – \left( {{{10 + 3} \over 4}} \right) \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} – {{13} \over 4} = {{18 – 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \)

Vậy \(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4} = {9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)

3: a)

\(\eqalign{
& {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left( {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{18 + 12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \)

b)

\(\eqalign{
& {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left( {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{9 + 11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \)

4: Tóm tắt


Bài giải

Số bài đạt điểm loại giỏi là:

\({{29} \over {35}} – {3 \over 7} = {{29 – 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\) (số bài kiểm tra)

Đáp số: \({{14} \over {35}}\) số bài kiểm tra

Advertisements (Quảng cáo)